Bản dịch của từ Prostrated trong tiếng Việt
Prostrated
Prostrated (Verb)
The volunteers prostrated themselves to honor the community's elders during the event.
Các tình nguyện viên đã quỳ xuống để tôn vinh các bậc trưởng lão trong cộng đồng.
She did not prostrate herself at the charity event last week.
Cô ấy đã không quỳ xuống tại sự kiện từ thiện tuần trước.
Did the students prostrate themselves during the cultural ceremony yesterday?
Các sinh viên đã quỳ xuống trong buổi lễ văn hóa hôm qua chứ?
The long hours of work prostrated many volunteers during the charity event.
Những giờ làm việc dài đã làm cho nhiều tình nguyện viên kiệt sức trong sự kiện từ thiện.
The protests did not prostrate the community; they grew stronger together.
Các cuộc biểu tình không làm cho cộng đồng kiệt sức; họ ngày càng mạnh mẽ hơn.
Did the pandemic prostrate the local businesses in your neighborhood?
Đại dịch có làm cho các doanh nghiệp địa phương trong khu phố của bạn kiệt sức không?
Để phủ phục chính mình trong sự thờ phượng hoặc cầu xin.
To prostrate oneself in worship or supplication.
Many worshippers prostrated themselves during the prayer at the mosque.
Nhiều tín đồ đã quỳ xuống cầu nguyện tại nhà thờ.
She did not prostrate herself before anyone at the social event.
Cô ấy không quỳ xuống trước bất kỳ ai tại sự kiện xã hội.
Did the community prostrate during the festival's opening ceremony?
Cộng đồng có quỳ xuống trong lễ khai mạc của lễ hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Prostrated cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp