Bản dịch của từ Psych up trong tiếng Việt
Psych up

Psych up (Verb)
I need to psych up before my presentation at the conference.
Tôi cần chuẩn bị tinh thần trước buổi thuyết trình tại hội nghị.
She didn't psych up for the social event last weekend.
Cô ấy đã không chuẩn bị tinh thần cho sự kiện xã hội cuối tuần trước.
How do you psych up for important social gatherings?
Bạn chuẩn bị tinh thần như thế nào cho các buổi gặp gỡ xã hội quan trọng?
Tăng cường sự tự tin hoặc nhiệt huyết của ai đó trước một sự kiện.
To boost someone's confidence or enthusiasm before an event.
I always psych up before giving my IELTS speaking test.
Tôi luôn tự tin trước khi tham gia bài kiểm tra nói IELTS.
She does not psych up easily before social events.
Cô ấy không dễ dàng tự tin trước các sự kiện xã hội.
How do you psych up for your IELTS writing exam?
Bạn làm thế nào để tự tin cho bài kiểm tra viết IELTS?
Vào một trạng thái tâm lý dành cho hiệu suất hoặc sự tập trung.
To enter a mental state geared towards performance or focus.
I always psych up before giving my IELTS speaking test.
Tôi luôn chuẩn bị tinh thần trước khi thi nói IELTS.
She does not psych up for social events easily.
Cô ấy không dễ dàng chuẩn bị tinh thần cho các sự kiện xã hội.
How do you psych up for your IELTS speaking practice?
Bạn chuẩn bị tinh thần như thế nào cho việc luyện nói IELTS?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp