Bản dịch của từ Publish research trong tiếng Việt

Publish research

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Publish research (Verb)

pˈʌblɨʃ ɹˈisɝtʃ
pˈʌblɨʃ ɹˈisɝtʃ
01

Để làm cho thông tin có sẵn cho công chúng, thường thông qua hình thức in ấn hoặc điện tử.

To make information available to the public, typically through printed or electronic means.

Ví dụ

Many scientists publish research on social issues every year.

Nhiều nhà khoa học công bố nghiên cứu về các vấn đề xã hội mỗi năm.

They do not publish research without proper peer review.

Họ không công bố nghiên cứu mà không có đánh giá đồng cấp đúng cách.

Do researchers publish research on social equality regularly?

Có phải các nhà nghiên cứu công bố nghiên cứu về bình đẳng xã hội thường xuyên không?

02

Để chuẩn bị và phát hành một tác phẩm cho việc phát hành công cộng.

To prepare and issue a work for public distribution.

Ví dụ

Researchers will publish research on social media's impact in 2024.

Các nhà nghiên cứu sẽ công bố nghiên cứu về tác động của mạng xã hội vào năm 2024.

They do not publish research without thorough peer review first.

Họ không công bố nghiên cứu mà không có đánh giá đồng đẳng kỹ lưỡng trước.

Will universities publish research on social issues this year?

Các trường đại học có công bố nghiên cứu về các vấn đề xã hội năm nay không?

03

Để chính thức trình bày các phát hiện hoặc báo cáo mới cho cộng đồng học giả hoặc chuyên gia.

To formally present new findings or reports to a community of scholars or professionals.

Ví dụ

Many researchers publish research on social issues every year.

Nhiều nhà nghiên cứu công bố nghiên cứu về các vấn đề xã hội mỗi năm.

They do not publish research that lacks solid evidence.

Họ không công bố nghiên cứu thiếu bằng chứng vững chắc.

Do you think they will publish research on mental health soon?

Bạn có nghĩ họ sẽ công bố nghiên cứu về sức khỏe tâm thần sớm không?

Publish research (Noun)

pˈʌblɨʃ ɹˈisɝtʃ
pˈʌblɨʃ ɹˈisɝtʃ
01

Hành động làm cho thông tin có sẵn cho công chúng.

The act of making information available to the public.

Ví dụ

Many researchers publish research on social issues every year.

Nhiều nhà nghiên cứu công bố nghiên cứu về các vấn đề xã hội mỗi năm.

They do not publish research that lacks reliable data.

Họ không công bố nghiên cứu thiếu dữ liệu đáng tin cậy.

Do you think they should publish research on poverty?

Bạn có nghĩ rằng họ nên công bố nghiên cứu về nghèo đói không?

02

Một tác phẩm đã được xuất bản, đặc biệt trong bối cảnh của các bài báo hoặc tạp chí học thuật.

A published work, especially in the context of academic articles or journals.

Ví dụ

The university will publish research on social behavior next month.

Đại học sẽ công bố nghiên cứu về hành vi xã hội vào tháng tới.

They did not publish research on the impact of social media.

Họ đã không công bố nghiên cứu về tác động của mạng xã hội.

Will they publish research on poverty in 2024?

Họ có công bố nghiên cứu về nghèo đói vào năm 2024 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/publish research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Publish research

Không có idiom phù hợp