Bản dịch của từ Push in trong tiếng Việt

Push in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Push in (Phrase)

pˈʊʃ ɨn
pˈʊʃ ɨn
01

To push in có nghĩa là xen vào hoặc làm gián đoạn cuộc trò chuyện hoặc tình huống.

To push in means to intrude or interrupt in a conversation or situation.

Ví dụ

During the meeting, John pushed in while Sarah was speaking.

Trong cuộc họp, John đã chen vào khi Sarah đang nói.

She didn't push in during the discussion at the conference.

Cô ấy đã không chen vào trong cuộc thảo luận tại hội nghị.

Did Mark push in when you were talking to Lisa?

Liệu Mark có chen vào khi bạn đang nói chuyện với Lisa không?

02

Đẩy vào có thể ám chỉ việc vào hàng hoặc xếp hàng mà không cần đợi đến lượt.

To push in can refer to entering a line or queue without waiting for ones turn.

Ví dụ

Many people push in during the concert ticket line at Madison Square.

Nhiều người chen lấn trong hàng mua vé concert tại Madison Square.

She did not push in when waiting for her turn at the bank.

Cô ấy không chen lấn khi chờ đến lượt tại ngân hàng.

Did he push in at the grocery store checkout line yesterday?

Anh ấy có chen lấn tại quầy thanh toán siêu thị hôm qua không?

03

Đẩy vào có thể ngụ ý vào một cách mạnh mẽ hoặc thô bạo.

To push in can imply to enter forcefully or roughly.

Ví dụ

The protesters pushed in through the crowd at the rally yesterday.

Những người biểu tình đã chen vào đám đông tại cuộc biểu tình hôm qua.

They didn't push in during the concert line; they waited patiently.

Họ không chen lấn trong hàng đợi concert; họ đã chờ đợi kiên nhẫn.

Did the fans push in when the concert started?

Có phải những người hâm mộ đã chen vào khi concert bắt đầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/push in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Of the game, you have to the button to create a force inside the water screen to the many strings strewn at the bottom upwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] This was an enriching experience for me to my boundaries, gain confidence, and appreciate the beauty of mathematics [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] In light of this, the for greater urban residency could inadvertently worsen these existing problems within this metropolis [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a certain degree of will be likely to help them thrive when they become more mature [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Push in

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.