Bản dịch của từ Quaternity trong tiếng Việt
Quaternity
Quaternity (Noun)
The quaternity of friends decided to start a book club.
Bốn người bạn quyết định thành lập một câu lạc bộ sách.
The family reunion was a quaternity of siblings reminiscing childhood memories.
Buổi họp mặt gia đình là sự kết hợp bốn anh chị em hồi tưởng về ký ức thời thơ ấu.
Một nhóm hoặc một nhóm gồm bốn người hoặc đồ vật; đặc biệt là một nhóm bốn người hoặc các khía cạnh được coi là bao gồm thiên chúa kitô giáo (ngược lại với ba chúa ba ngôi).
A group or set of four persons or things; especially a group of four persons or aspects seen as comprising the christian godhead (in contrast to the three of the trinity).
The quaternity of friends went on a road trip together.
Nhóm bốn người bạn đã đi chơi du lịch cùng nhau.
The company's board consists of a quaternity of executives.
Hội đồng của công ty bao gồm bốn giám đốc.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp