Bản dịch của từ Radios trong tiếng Việt

Radios

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radios (Noun)

ɹˈeɪdioʊz
ɹˈeɪdioʊz
01

Một thiết bị được sử dụng để nhận và truyền tin nhắn, tín hiệu vô tuyến, v.v.

A device used for both receiving and transmitting radio messages signals etc.

Ví dụ

Radios are essential for staying informed about current events.

Radio là thiết yếu để cập nhật thông tin về sự kiện hiện tại.

Not everyone owns radios, which can limit access to news.

Không phải ai cũng sở hữu radio, điều này có thể hạn chế việc tiếp cận tin tức.

Do you prefer listening to radios or watching TV for news?

Bạn thích nghe radio hay xem TV để cập nhật tin tức?

Dạng danh từ của Radios (Noun)

SingularPlural

Radio

Radios

Radios (Verb)

ɹˈeɪdioʊz
ɹˈeɪdioʊz
01

Để truyền tải một tin nhắn, âm nhạc, vv, bằng radio.

To transmit a message music etc by radio.

Ví dụ

Radios are used to broadcast news and music to the public.

Radio được sử dụng để phát sóng tin tức và âm nhạc cho công chúng.

She doesn't like radios because they are too noisy in the house.

Cô ấy không thích radio vì chúng quá ồn trong nhà.

Do radios play an important role in keeping people informed about events?

Radio có đóng vai trò quan trọng trong việc thông báo về sự kiện không?

Dạng động từ của Radios (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Radio

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Radioed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Radioed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Radios

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Radioing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radios cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Additionally, starting at about 55%, the figures for newspapers and experienced similar downward trends, declining to about 30% in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter bracket, social networks' dominance was challenged by with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] The expectation is that approximately 30% of people will use newspapers, and roughly 23% will listen to the to get news [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In the former bracket, social networks were the dominant source, registering a markedly higher figure than that for and microblogging by two and three times respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Radios

Không có idiom phù hợp