Bản dịch của từ Rake up trong tiếng Việt
Rake up

Rake up (Verb)
Để đề cập hoặc nhắc lại điều gì đó nữa, đặc biệt là điều khó chịu hoặc đã quên.
To bring up or mention something again, especially something unpleasant or forgotten.
During the meeting, she raked up old complaints about the project.
Trong cuộc họp, cô ấy đã nhắc lại những phàn nàn cũ về dự án.
He didn't rake up past issues during the discussion.
Anh ấy không nhắc lại các vấn đề trong quá khứ trong cuộc thảo luận.
Why did you rake up that incident from last year?
Tại sao bạn lại nhắc lại sự cố đó từ năm ngoái?
Để thu thập hoặc gom góp điều gì đó, đặc biệt là tiền bạc hoặc tài nguyên.
To gather or collect something, especially money or resources.
They plan to rake up donations for the local shelter this weekend.
Họ dự định quyên góp tiền cho nơi trú ẩn địa phương cuối tuần này.
Many people did not rake up enough resources for the charity event.
Nhiều người không quyên góp đủ tài nguyên cho sự kiện từ thiện.
Will the community rake up funds for the new playground project?
Cộng đồng có quyên góp đủ tiền cho dự án sân chơi mới không?
The students will rake up old social issues during the debate.
Các sinh viên sẽ khơi lại các vấn đề xã hội cũ trong cuộc tranh luận.
They did not rake up past social conflicts in their presentation.
Họ đã không khơi lại các xung đột xã hội trong bài thuyết trình.
Will the committee rake up previous social problems at the meeting?
Ủy ban có khơi lại các vấn đề xã hội trước đây trong cuộc họp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp