Bản dịch của từ Rationalized trong tiếng Việt
Rationalized

Rationalized (Verb)
Để tổ chức lại (một doanh nghiệp, hệ thống, v.v.) theo cách hiệu quả hơn.
To reorganize a business system etc in a more efficient way.
The city rationalized its public transport system for better efficiency.
Thành phố đã tổ chức lại hệ thống giao thông công cộng để hiệu quả hơn.
The new plan did not rationalize the use of resources effectively.
Kế hoạch mới không tổ chức lại việc sử dụng tài nguyên một cách hiệu quả.
Did the government rationalize the healthcare services last year?
Chính phủ có tổ chức lại dịch vụ y tế vào năm ngoái không?
Làm cho (một hành động hoặc quyết định) có vẻ hợp lý hoặc có thể chấp nhận được.
To make an action or decision seem reasonable or acceptable.
The city council rationalized their new parking fees for local businesses.
Hội đồng thành phố đã biện minh cho phí đỗ xe mới.
Many residents did not rationalize the increase in public transport fares.
Nhiều cư dân không thể biện minh cho việc tăng giá vé xe công cộng.
How did the government rationalize the cuts to social welfare programs?
Chính phủ đã biện minh như thế nào cho việc cắt giảm chương trình phúc lợi xã hội?
The committee rationalized their decision to cut funding for social programs.
Ủy ban đã lý giải quyết định cắt giảm ngân sách cho các chương trình xã hội.
They did not rationalize the negative impact of their policies on communities.
Họ đã không lý giải tác động tiêu cực của chính sách đối với cộng đồng.
How did the leaders rationalize their approach to social inequality?
Các nhà lãnh đạo đã lý giải cách tiếp cận của họ về bất bình đẳng xã hội như thế nào?
Dạng động từ của Rationalized (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Rationalize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Rationalized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Rationalized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Rationalizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Rationalizing |
Họ từ
Từ "rationalized" là dạng động từ quá khứ phân từ của "rationalize", có nghĩa là làm cho hợp lý hoặc hợp thức hóa một hành động, suy nghĩ hay lý do nào đó. Trong tiếng Anh Mỹ, "rationalized" thường được sử dụng trong ngữ cảnh tư tưởng hoặc tâm lý học, trong khi ở tiếng Anh Anh, từ này cũng được sử dụng tương tự nhưng thường có sắc thái mạnh mẽ hơn liên quan đến lý do hóa các quyết định. Cả hai biến thể đều có thể được phát âm tương tự nhau, nhưng ngữ điệu có thể khác biệt giữa hai vùng.