Bản dịch của từ Reacted trong tiếng Việt

Reacted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reacted (Verb)

ɹiˈæktɪd
ɹiˈæktɪd
01

Hành động để đáp lại một cái gì đó.

To act in response to something.

Ví dụ

She reacted quickly to the news of her promotion.

Cô ấy đã phản ứng nhanh chóng với tin tức về việc được thăng chức của mình.

He never reacted negatively to criticism during the interview.

Anh ấy không bao giờ phản ứng tiêu cực với sự phê bình trong cuộc phỏng vấn.

Did they react positively to the social media campaign results?

Họ đã phản ứng tích cực với kết quả của chiến dịch truyền thông xã hội không?

Dạng động từ của Reacted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

React

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reacting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reacted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In addition, news produces news that captures viewers' attention since the human brain disproportionately to different types of information [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] For instance, children can learn how to communicate with other people and how to properly when they are asked to respond [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] At the time I didn't know how to after hearing her story, but thinking of it now, it was very lucky that nothing bad happened to her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] Along with the emotional development and moral values a child learns at home, these neural pathways will be the basis for how a child responds and to future stresses in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020

Idiom with Reacted

Không có idiom phù hợp