Bản dịch của từ Relates trong tiếng Việt

Relates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relates (Verb)

ɹilˈeɪts
ɹɪlˈeɪts
01

Để đưa vào hoặc thiết lập kết nối với.

To bring into or establish a connection with.

Ví dụ

Social media relates people from different cultures and backgrounds effectively.

Mạng xã hội kết nối mọi người từ các nền văn hóa và bối cảnh khác nhau một cách hiệu quả.

Social media does not relate everyone equally in terms of communication.

Mạng xã hội không kết nối mọi người một cách đồng đều về giao tiếp.

How does social media relate to your daily interactions with friends?

Mạng xã hội liên quan như thế nào đến những tương tác hàng ngày của bạn với bạn bè?

02

Để hiển thị hoặc thiết lập kết nối giữa.

To show or establish a connection between.

Ví dụ

Social media relates people from different countries and cultures easily.

Mạng xã hội kết nối mọi người từ các quốc gia và văn hóa khác nhau dễ dàng.

Social media does not relate to everyone's interests or hobbies.

Mạng xã hội không liên quan đến sở thích hoặc sở thích của mọi người.

How does social media relate to your daily communication habits?

Mạng xã hội liên quan như thế nào đến thói quen giao tiếp hàng ngày của bạn?

03

Để nói hoặc mô tả một cái gì đó liên quan đến một cái gì đó khác.

To tell or describe something in relation to something else.

Ví dụ

This study relates social media use to mental health issues in teens.

Nghiên cứu này liên quan đến việc sử dụng mạng xã hội với sức khỏe tâm thần ở thanh thiếu niên.

Social interactions do not always relate to personal happiness and fulfillment.

Các tương tác xã hội không phải lúc nào cũng liên quan đến hạnh phúc và sự thỏa mãn cá nhân.

How does this report relate social behavior to economic status?

Báo cáo này liên quan đến hành vi xã hội với tình trạng kinh tế như thế nào?

Dạng động từ của Relates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Relate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Related

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Related

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Relates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Relating

Relates (Noun)

01

Một kết nối hoặc liên kết giữa các sự vật.

A connection or association between things.

Ví dụ

Social media relates people across different countries and cultures every day.

Mạng xã hội kết nối mọi người từ các quốc gia và văn hóa khác nhau mỗi ngày.

Social media does not relate to everyone's experiences in meaningful ways.

Mạng xã hội không kết nối với trải nghiệm của mọi người theo cách có ý nghĩa.

How does social media relate to the rise of global movements?

Mạng xã hội kết nối như thế nào với sự gia tăng của các phong trào toàn cầu?

02

Một thứ được kết nối hoặc liên quan.

A thing that is connected or related.

Ví dụ

The report relates to social issues affecting youth in 2023.

Báo cáo liên quan đến các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến thanh niên năm 2023.

This study does not relate to individual experiences in social settings.

Nghiên cứu này không liên quan đến trải nghiệm cá nhân trong môi trường xã hội.

What relates to social change in modern society?

Điều gì liên quan đến sự thay đổi xã hội trong xã hội hiện đại?

03

Khía cạnh của một cái gì đó liên quan đến một chủ đề hoặc chủ đề cụ thể.

The aspect of something that pertains to a particular topic or subject.

Ví dụ

The study relates to social behavior in urban environments.

Nghiên cứu này liên quan đến hành vi xã hội ở môi trường đô thị.

This report does not relate to economic issues at all.

Báo cáo này hoàn toàn không liên quan đến các vấn đề kinh tế.

How does this theory relate to modern social movements?

Lý thuyết này liên quan như thế nào đến các phong trào xã hội hiện đại?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/relates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Country music often to folk harmonies and string instruments such as guitar and bass [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] I love this genre because I can my experience to the story that is told behind every song [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] There are many skills to leadership that are learnable and achievable, such as communication skills or problem-solving skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Apart from compulsory major- subjects, students should also be engaged in workshops or subjects specializing in job- skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work

Idiom with Relates

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.