Bản dịch của từ Remnant trong tiếng Việt

Remnant

Adjective Noun [U/C]

Remnant (Adjective)

ɹˈɛmnn̩t
ɹˈɛmnn̩t
01

Còn lại.

Remaining.

Ví dụ

The remnant food was shared among the homeless shelter residents.

Thức ăn còn lại được chia sẻ cho cư dân trại tạm.

Only a remnant few attended the charity event last night.

Chỉ một số ít người còn lại tham gia sự kiện từ thiện tối qua.

The remnant seats were quickly filled by latecomers at the concert.

Những chỗ ngồi còn lại nhanh chóng được lấp đầy bởi những người đến muộn tại buổi hòa nhạc.

Remnant (Noun)

ɹˈɛmnn̩t
ɹˈɛmnn̩t
01

Một số ít người vẫn trung thành với chúa và nhờ đó được cứu (ám chỉ những lời tiên tri trong kinh thánh liên quan đến israel)

A small minority of people who will remain faithful to god and so be saved (in allusion to biblical prophecies concerning israel)

Ví dụ

The remnant of believers will be saved according to the prophecy.

Những người tin tưởng sẽ được cứu theo tiên tri.

Despite challenges, the remnant stayed true to their faith.

Mặc cho khó khăn, bọn tin đạo vẫn trung thành với đức tin của họ.

The remnant community continued to grow despite persecution.

Cộng đồng nhỏ vẫn tiếp tục phát triển mặc cho sự bức hại.

02

Một phần hoặc số lượng còn lại sau khi phần lớn hơn đã được sử dụng, loại bỏ hoặc tiêu hủy.

A part or quantity that is left after the greater part has been used, removed, or destroyed.

Ví dụ

The remnant of the old building still stands in the town.

Phần còn lại của tòa nhà cũ vẫn đứng ở thị trấn.

Only a small remnant of the original forest remains untouched.

Chỉ còn một phần nhỏ của khu rừng ban đầu không bị chạm vào.

The remnant of the ancient civilization can be seen in artifacts.

Phần còn lại của nền văn minh cổ đại có thể thấy trong di vật.

Dạng danh từ của Remnant (Noun)

SingularPlural

Remnant

Remnants

Kết hợp từ của Remnant (Noun)

CollocationVí dụ

Surviving remnant

Tồn tại còn sót lại

The surviving remnant of the community gathered for a farewell party.

Những người còn sống sót của cộng đồng tụ tập để tổ chức bữa tiệc chia tay.

Shattered remnant

Mảnh vỡ tan tác

The shattered remnant of the old building stood as a reminder.

Phần còn lại tan vỡ của tòa nhà cũ đứng như một lời nhắc nhở.

Last remnant

Ước dư cuối cùng

The last remnant of the old building was finally demolished.

Phần cuối cùng của tòa nhà cũ cuối cùng cũng đã bị phá hủy.

Tattered remnant

Mảnh vụn rách

The tattered remnant of the community center still stood proudly.

Phần còn lại rách rưới của trung tâm cộng đồng vẫn đứng vững.

Small remnant

Mảnh nhỏ

The small remnant of the charity fund was used for medical supplies.

Mảnh vụn nhỏ của quỹ từ thiện đã được sử dụng cho vật tư y tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remnant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Remnant

Không có idiom phù hợp