Bản dịch của từ Requisition trong tiếng Việt

Requisition

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Requisition (Noun)

ɹˌɛkwɪzˈɪʃn̩
ɹˌɛkwəzˈɪʃn̩
01

Lệnh chính thức đưa ra yêu cầu về việc sử dụng tài sản hoặc vật liệu.

An official order laying claim to the use of property or materials.

Ví dụ

The government issued a requisition for emergency medical supplies.

Chính phủ đã ban hành yêu cầu về cung cấp cấp cứu y tế.

The requisition of land for public infrastructure caused controversy.

Yêu cầu sử dụng đất cho cơ sở hạ tầng công cộng gây ra tranh cãi.

The company submitted a requisition for additional office equipment.

Công ty đã nộp yêu cầu về thiết bị văn phòng bổ sung.

Requisition (Verb)

ɹˌɛkwɪzˈɪʃn̩
ɹˌɛkwəzˈɪʃn̩
01

Yêu cầu sử dụng hoặc cung cấp (cái gì đó) theo lệnh chính thức.

Demand the use or supply of (something) by official order.

Ví dụ

The government requisitioned medical supplies during the pandemic.

Chính_phủ yêu_cầu cung_cấp vật_tư y_tế trong đại_dịch.

The authorities requisitioned land for a new public park project.

Các cơ_quan yêu_cầu sử_dụng đất cho dự_án công_viên công_cộng mới.

They requisitioned additional funds for the community center renovation.

Họ yêu_cầu thêm nguồn_quỹ cho việc cải_tạo trung_tâm cộng_đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/requisition/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Firstly, governments possess the resources to execute large-scale interventions that can effectively confront this challenge [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Requisition

Không có idiom phù hợp