Bản dịch của từ Revise trong tiếng Việt

Revise

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revise (Noun)

ɹivˈɑɪz
ɹɪvˈɑɪz
01

Một bằng chứng bao gồm các chỉnh sửa được thực hiện trong một bằng chứng trước đó.

A proof including corrections made in an earlier proof.

Ví dụ

The author made revisions to the manuscript before publishing.

Tác giả đã sửa đổi bản thảo trước khi xuất bản.

The editor provided feedback on the revised draft of the article.

Người biên tập đã cung cấp phản hồi về bản thảo sửa đổi của bài báo.

The final revision of the report was submitted for approval.

Bản sửa đổi cuối cùng của báo cáo đã được đệ trình để phê duyệt.

Revise (Verb)

ɹivˈɑɪz
ɹɪvˈɑɪz
01

Đọc lại công việc đã làm trước đây để nâng cao kiến thức của một người về một chủ đề, thường là để chuẩn bị cho kỳ thi.

Reread work done previously to improve one's knowledge of a subject, typically to prepare for an examination.

Ví dụ

Students should revise for exams to improve their understanding of topics.

Học sinh nên ôn tập trước kỳ thi để nâng cao hiểu biết về các chủ đề.

She revises her notes every evening to be well-prepared for tests.

Cô ấy xem lại ghi chú của mình mỗi tối để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.

It's important to revise regularly to retain information for assessments.

Điều quan trọng là phải ôn tập thường xuyên để lưu giữ thông tin cho các bài đánh giá.

02

Kiểm tra và sửa chữa hoặc thay đổi (văn bản hoặc văn bản in)

Examine and make corrections or alterations to (written or printed matter)

Ví dụ

Students should revise their essays before submitting them for grading.

Học sinh nên sửa lại bài luận của mình trước khi gửi đi chấm điểm.

She revised her social media posts to ensure they were appropriate.

Cô ấy đã sửa lại các bài đăng trên mạng xã hội của mình để đảm bảo chúng phù hợp.

The author revised the manuscript multiple times before publication.

Tác giả đã sửa lại bản thảo nhiều lần trước khi xuất bản.

Dạng động từ của Revise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revising

Kết hợp từ của Revise (Verb)

CollocationVí dụ

Be forced to revise

Bị buộc phải sửa lại

She was forced to revise her social media strategy.

Cô ấy bị buộc phải xem xét lại chiến lược truyền thông xã hội của mình.

Be necessary to revise

Cần phải sửa đổi

It is necessary to revise the social welfare policies.

Cần thiết phải xem xét các chính sách phúc lợi xã hội.

Have to revise

Phải sửa đổi

Students have to revise their essays before submitting them.

Học sinh phải xem lại bài luận của họ trước khi nộp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] In the morning, I usually wake up around 8am, and the first thing I often do in the morning is to my homework before school time [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] That was one of the toughest times I'd been through because I had to pull a bunch of all-nighters over many months to for my graduation exams [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Speaking of my daily routine, I would say I prefer the night over other times in the day because you know, I do not like the stressful and nerve-racking hours of schoolwork, nor the time during the morning while I have to stay awake to my homework [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Revise

Không có idiom phù hợp