Bản dịch của từ Revolted trong tiếng Việt

Revolted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revolted (Verb)

ɹivˈoʊltɪd
ɹɪvˈoʊltɪd
01

Để nổi lên chống lại quyền lực hoặc sự kiểm soát.

To rise up against authority or control.

Ví dụ

The citizens revolted against the unfair laws imposed by the government.

Người dân đã nổi dậy chống lại các luật bất công do chính phủ ban hành.

The students did not revolted during the protest last week.

Sinh viên đã không nổi dậy trong cuộc biểu tình tuần trước.

Did the workers revolted against their employer's unfair practices last year?

Công nhân đã nổi dậy chống lại các hành vi bất công của chủ lao động năm ngoái chưa?

02

Khiến cho người ta cảm thấy chán ghét.

To cause to feel disgust.

Ví dụ

Many citizens revolted against the unfair tax increase last year.

Nhiều công dân đã phản đối sự tăng thuế không công bằng năm ngoái.

Students did not revolted against the strict dress code at school.

Học sinh không phản đối quy định trang phục nghiêm ngặt ở trường.

Did the community revolted after the new policy was announced?

Cộng đồng có phản đối sau khi chính sách mới được công bố không?

03

Để cảm nhận hoặc bày tỏ sự chán ghét hoặc không đồng tình mạnh mẽ.

To feel or express strong distaste or disapproval.

Ví dụ

Many people revolted against the government's new tax policy last year.

Nhiều người đã phản đối chính sách thuế mới của chính phủ năm ngoái.

The community did not revolted when they heard the new rules.

Cộng đồng đã không phản đối khi họ nghe về các quy định mới.

Did the citizens revolted after the unfair housing policies were announced?

Người dân đã phản đối sau khi các chính sách nhà ở không công bằng được công bố?

Dạng động từ của Revolted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revolt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revolted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revolted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revolts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revolting

Revolted (Adjective)

01

Cảm thấy hoặc thể hiện sự ghê tởm.

Feeling or showing disgust.

Ví dụ

Many citizens revolted against the unfair tax system in 2022.

Nhiều công dân đã phản đối hệ thống thuế không công bằng vào năm 2022.

They did not revolted when the new laws were introduced.

Họ không phản đối khi các luật mới được giới thiệu.

Did the community revolted after the environmental disaster in 2021?

Cộng đồng có phản đối sau thảm họa môi trường vào năm 2021 không?

02

Đang trong tình trạng nổi loạn.

In a state of rebellion.

Ví dụ

The citizens revolted against the unfair tax policies in 2023.

Người dân đã nổi loạn chống lại chính sách thuế không công bằng vào năm 2023.

Many people did not revolted during the oppressive regime.

Nhiều người đã không nổi loạn trong chế độ áp bức.

Did the workers revolted after the wage cuts last year?

Liệu công nhân có nổi loạn sau khi bị cắt giảm lương năm ngoái không?

03

Đặc trưng bởi sự nổi dậy.

Characterized by revolt.

Ví dụ

Many citizens revolted against the government's unfair tax policies in 2022.

Nhiều công dân đã nổi dậy chống lại chính sách thuế bất công của chính phủ vào năm 2022.

The residents did not revolted against the new housing regulations last year.

Cư dân không nổi dậy chống lại các quy định nhà ở mới năm ngoái.

Why did the workers revolted during the labor strike in 2023?

Tại sao công nhân lại nổi dậy trong cuộc đình công lao động năm 2023?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revolted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revolted

Không có idiom phù hợp