Bản dịch của từ Right-winger trong tiếng Việt

Right-winger

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Right-winger (Noun)

ɹaɪt wˈɪŋəɹ
ɹaɪtwˈɪŋɚ
01

Một cầu thủ tấn công ở phía bên phải của một đội trên sân trong môn bóng đá, bóng bầu dục và khúc côn cầu trên sân.

An attacking player on the right side of a team on the field in soccer rugby and field hockey.

Ví dụ

David is a skilled right-winger for the local soccer team.

David là một cầu thủ chạy cánh phải tài năng cho đội bóng địa phương.

Many right-wingers struggle to score goals in competitive matches.

Nhiều cầu thủ chạy cánh phải gặp khó khăn trong việc ghi bàn ở các trận đấu cạnh tranh.

Is Sam the best right-winger in our city's soccer league?

Sam có phải là cầu thủ chạy cánh phải xuất sắc nhất trong giải bóng đá thành phố không?

02

Người ủng hộ hoặc thuộc thành phần bảo thủ hoặc phản động của một đảng phái hoặc hệ thống chính trị.

A person who supports or belongs to the conservative or reactionary section of a political party or system.

Ví dụ

Many right-wingers support tax cuts for wealthy individuals and corporations.

Nhiều người theo chủ nghĩa bảo thủ ủng hộ cắt giảm thuế cho người giàu.

Not all right-wingers agree on immigration policies in the United States.

Không phải tất cả những người theo chủ nghĩa bảo thủ đều đồng ý về chính sách nhập cư.

Do right-wingers believe in limited government intervention in the economy?

Liệu những người theo chủ nghĩa bảo thủ có tin vào sự can thiệp hạn chế của chính phủ vào nền kinh tế không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/right-winger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Right-winger

Không có idiom phù hợp