Bản dịch của từ Rimmed trong tiếng Việt

Rimmed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rimmed (Adjective)

01

Có viền hoặc viền.

Having a rim or border.

Ví dụ

The rimmed glasses were popular at the social event last weekend.

Chiếc kính có viền rất phổ biến tại sự kiện xã hội tuần trước.

The rimmed plates do not match the elegant table setting.

Những đĩa có viền không phù hợp với cách bày bàn thanh lịch.

Are the rimmed cups suitable for our social gathering?

Những chiếc cốc có viền có phù hợp cho buổi gặp mặt xã hội không?

02

Được làm hoặc trang bị với một vành.

Made or furnished with a rim.

Ví dụ

The rimmed glasses were popular at the social event last week.

Chiếc kính viền rất phổ biến tại sự kiện xã hội tuần trước.

The rimmed plates did not match the elegant table setting.

Những đĩa viền không phù hợp với bày trí bàn ăn thanh lịch.

Are rimmed cups more stylish for social gatherings?

Liệu cốc viền có phong cách hơn cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

03

Được bao quanh bởi một vành.

Surrounded by a rim.

Ví dụ

The rimmed glasses were popular among socialites last year.

Chiếc kính viền đã trở nên phổ biến trong giới thượng lưu năm ngoái.

Many people do not prefer rimmed plates for formal dining.

Nhiều người không thích đĩa viền trong bữa ăn trang trọng.

Are rimmed cups more stylish for social gatherings?

Liệu cốc viền có phong cách hơn cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

Rimmed (Verb)

ɹˈɪmd
ɹˈɪmd
01

Để tạo ra một vành trên một cái gì đó.

To produce a rim on something.

Ví dụ

The artist rimmed the canvas with gold paint for a striking effect.

Nghệ sĩ đã viền khung tranh bằng sơn vàng để tạo hiệu ứng nổi bật.

The designer did not rim the glasses with any special color.

Nhà thiết kế đã không viền kính bằng bất kỳ màu sắc đặc biệt nào.

Did the chef rim the plates with herbs for presentation?

Đầu bếp có viền đĩa bằng thảo mộc để trang trí không?

02

Thì quá khứ của rim.

Past tense of rim.

Ví dụ

The committee rimmed the budget to ensure fairness among all groups.

Ủy ban đã phân bổ ngân sách để đảm bảo công bằng giữa các nhóm.

They did not rim the proposal to include all community voices.

Họ không phân bổ đề xuất để bao gồm tất cả tiếng nói cộng đồng.

Did the organizers rim the event costs effectively for everyone?

Liệu những người tổ chức đã phân bổ chi phí sự kiện hiệu quả cho mọi người không?

03

Để cung cấp một vành.

To provide with a rim.

Ví dụ

The new community park rimmed the lake beautifully with colorful flowers.

Công viên cộng đồng mới bao quanh hồ một cách đẹp đẽ với hoa màu sắc.

The city council did not rim the playground with safety barriers.

Hội đồng thành phố đã không bao quanh sân chơi bằng rào chắn an toàn.

Did they rim the new benches with wood for comfort?

Họ có bao quanh những chiếc ghế mới bằng gỗ để thoải mái không?

Dạng động từ của Rimmed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rimmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rimmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rimming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rimmed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rimmed

Không có idiom phù hợp