Bản dịch của từ Suck trong tiếng Việt

Suck

InterjectionNoun [U/C]Verb

Suck (Interjection)

sək
sˈʌk
01

Dùng để thể hiện sự chế nhạo và thách thức.

Used to express derision and defiance.

Ví dụ

Life can suck sometimes.

Cuộc sống đôi khi thật tệ.

Suck it up and move on.

Hãy cố gắng lên và bước tiếp.

Suck it, haters!

Tệ thật, những kẻ thù ghét!

Suck (Noun)

sək
sˈʌk
01

Một hành động hút một cái gì đó.

An act of sucking something.

Ví dụ

Her baby's loud suck on the pacifier echoed in the room.

Tiếng ngậm núm vú giả ồn ào của con cô vang vọng khắp phòng.

Their friendship began to suck after a silly argument.

Tình bạn của họ bắt đầu trở nên tồi tệ sau một cuộc tranh cãi ngớ ngẩn.

The politician's speech was a complete suck, lacking substance.

Bài phát biểu của chính trị gia hoàn toàn tệ hại, thiếu nội dung.

Suck (Verb)

sək
sˈʌk
01

Hút vào miệng bằng cách co cơ môi và miệng để tạo chân không một phần.

Draw into the mouth by contracting the muscles of the lips and mouth to make a partial vacuum.

Ví dụ

The movie sucked in a large audience at the social event.

Bộ phim đã thu hút một lượng lớn khán giả tại sự kiện xã hội.

She sucked on a straw during the social gathering.

Cô ấy đã hút ống hút trong buổi tụ tập giao lưu.

The new restaurant's food sucked in many social media influencers.

Đồ ăn của nhà hàng mới đã thu hút nhiều người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.

02

Lôi kéo (ai đó) vào việc gì đó mà không có sự lựa chọn của họ.

Involve (someone) in something without their choosing.

Ví dụ

Peer pressure can suck teenagers into risky behaviors.

Áp lực từ bạn bè có thể lôi kéo thanh thiếu niên vào những hành vi nguy hiểm.

Online scams often suck vulnerable individuals into financial traps.

Lừa đảo trực tuyến thường hút những cá nhân dễ bị tổn thương vào bẫy tài chính.

Being forced to attend a party can suck introverts into uncomfortable situations.

Bị buộc phải tham dự một bữa tiệc có thể đẩy những người hướng nội vào những tình huống không thoải mái.

03

Trở nên rất tệ hoặc khó chịu.

Be very bad or unpleasant.

Ví dụ

Gossiping can suck the joy out of social gatherings.

Chuyện phiếm có thể làm mất đi niềm vui trong các cuộc tụ họp xã hội.

Being excluded from activities can make social events suck.

Bị loại khỏi các hoạt động có thể khiến các sự kiện xã hội trở nên tồi tệ.

Having no friends can make social interactions suck.

Không có bạn bè có thể khiến các tương tác xã hội trở nên tồi tệ.

Kết hợp từ của Suck (Verb)

CollocationVí dụ

Suck away

Hít vào

Social media can suck away your time if you're not careful.

Mạng xã hội có thể hút đi thời gian của bạn nếu bạn không cẩn thận.

Suck noisily

Húp hồn

The baby suck noisily on the pacifier.

Em bé hút ồm ộp vào núm vú.

Suck out

Hút ra

The therapist helped her suck out the negative emotions.

Chuyên gia tâm lý giúp cô ấy hút ra những cảm xúc tiêu cực.

Suck in

Hít vào

Social media can suck in a lot of our time.

Mạng xã hội có thể hấp dẫn rất nhiều thời gian của chúng ta.

Suck up

Nịnh bợ

She always sucks up to the popular kids at school.

Cô ấy luôn nịnh bợ những đứa trẻ nổi tiếng ở trường.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Suck

tˈitʃ wˈʌnz ɡɹˈændmˌʌðɚ tˈu sˈʌk ˈɛɡz

Trứng khôn hơn vịt

To try to tell or show someone more knowledgeable or experienced than oneself how to do something.

She annoyed her grandmother by trying to suck eggs.

Cô ấy làm phiền bà bằng cách cố gắng học hỏi.

sˈʌk sˈʌmwˌʌnz hˈaɪnd tˈɪt

Ăn sau về muộn

On the idea of the last of a litter of animals to get its mother's milk.

The marginalized communities often feel like they are sucking someone's hind tit.

Cộng đồng bị xã hội loại trừ thường cảm thấy mình như đang hút vú cuối cùng.