Bản dịch của từ Rostral trong tiếng Việt

Rostral

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rostral (Adjective)

ɹˈɑstɹl̩
ɹˈɑstɹl̩
01

Của hoặc trên bục giảng.

Of or on the rostrum.

Ví dụ

The rostral speech was captivating at the social event.

Bài phát biểu trên sân khấu thật quyến rũ tại sự kiện xã hội.

The rostral decorations added elegance to the social gathering.

Các đồ trang trí trên sân khấu làm tăng thêm sự sang trọng cho buổi tụ họp xã hội.

The rostral position of the speaker commanded attention in the room.

Vị trí trên sân khấu của người phát biểu thu hút sự chú ý trong phòng.

02

(của một cột, cột, v.v.) được trang trí bằng đầu mỏ của các tàu chiến cổ đại hoặc với hình tượng trưng của chúng.

(of a column, pillar, etc.) adorned with the beakheads of ancient warships or with representations of these.

Ví dụ

The rostral decorations on the building symbolize naval victories.

Các trang trí trên mái trên tòa nhà tượng trưng cho những chiến thắng hải quân.

The rostral design on the monument pays homage to maritime achievements.

Thiết kế trên đài tưởng niệm thể hiện sự tôn kính đối với những thành tựu hàng hải.

The rostral features on the statue represent historical naval prowess.

Các đặc điểm trên mái trên bức tượng tượng trưng cho sức mạnh hải quân trong lịch sử.

03

Nằm hoặc xuất hiện gần phần đầu phía trước của cơ thể, đặc biệt là ở vùng mũi và miệng hoặc (trong phôi) gần vùng dưới xương.

Situated or occurring near the front end of the body, especially in the region of the nose and mouth or (in an embryo) near the hypophyseal region.

Ví dụ

The rostral part of the brain is responsible for social behavior.

Phần não sau chịu trách nhiệm về hành vi xã hội.

The rostral cortex is essential for processing social cues.

Vỏ não não rất cần thiết để xử lý các tín hiệu xã hội.

In social interactions, eye contact activates the rostral prefrontal cortex.

Trong các tương tác xã hội, giao tiếp bằng mắt sẽ kích hoạt vỏ não trước trán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rostral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rostral

Không có idiom phù hợp