Bản dịch của từ Ruff trong tiếng Việt

Ruff

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ruff (Noun)

ɹəf
ɹˈʌf
01

Một cổ áo nhô ra hoặc diềm xếp nếp bằng vải lanh hoặc ren được mặc như một mốt trong thế kỷ xvi và xvii.

A projecting collar or frill of linen or lace worn as a fashion in the sixteenth and seventeenth centuries.

Ví dụ

She wore a ruff to the royal banquet.

Cô ấy đã mặc một chiếc cổ ruff tại bữa tiệc hoàng gia.

He disliked the ruff because it felt uncomfortable around his neck.

Anh ấy không thích chiếc cổ ruff vì cảm giác không thoải mái xung quanh cổ.

Did the historical figure wear a ruff in the portrait painting?

Người nổi tiếng trong bức tranh chân dung có mặc một chiếc cổ ruff không?

Ruff (Verb)

01

(của một con chim) dựng lên (lông của nó) đặc biệt là để thể hiện hoặc duy trì sự thống trị lãnh thổ.

Of a bird erect its feathers especially to express or maintain territorial dominance.

Ví dụ

The peacock ruffs its feathers to impress potential mates.

Con công gò mái để ấn tượng với đối tác tiềm năng.

The robin doesn't ruff its feathers when feeling threatened.

Con sẻ không gò lông khi cảm thấy bị đe dọa.

Does the cardinal ruff its feathers during mating season?

Con chim đỏ có gò lông trong mùa sinh sản không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ruff/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ruff

Không có idiom phù hợp