Bản dịch của từ Samara trong tiếng Việt

Samara

Noun [U/C]

Samara (Noun)

sˈæmɚə
sˈæməɹə
01

Một thành phố và cảng sông ở phía tây nam miền trung nước nga, nằm trên sông volga tại nơi hợp lưu với sông samara; dân số 1.135.400 (ước tính năm 2008).

A city and river port in southwestern central russia situated on the river volga at its confluence with the river samara population 1135400 est 2008.

Ví dụ

Samara is a city known for its rich cultural heritage and history.

Samara là một thành phố nổi tiếng với di sản văn hóa và lịch sử phong phú.

Samara does not lack social activities for its 1.1 million residents.

Samara không thiếu các hoạt động xã hội cho 1,1 triệu cư dân.

Is Samara a popular destination for social gatherings and events?

Samara có phải là điểm đến phổ biến cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Một loại hạt có cánh hoặc achene chứa một hạt giống như cây tần bì và cây phong.

A winged nut or achene containing one seed as in ash and maple.

Ví dụ

The samara from the maple tree fell into the community garden.

Quả samara từ cây phong rơi vào vườn cộng đồng.

There are no samaras on the oak tree in the park.

Không có quả samara nào trên cây sồi trong công viên.

Did you see the samara spinning in the wind yesterday?

Bạn có thấy quả samara xoay trong gió hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Samara cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Samara

Không có idiom phù hợp