Bản dịch của từ Samara trong tiếng Việt
Samara
Samara (Noun)
Một thành phố và cảng sông ở phía tây nam miền trung nước nga, nằm trên sông volga tại nơi hợp lưu với sông samara; dân số 1.135.400 (ước tính năm 2008).
A city and river port in southwestern central russia situated on the river volga at its confluence with the river samara population 1135400 est 2008.
Samara is a city known for its rich cultural heritage and history.
Samara là một thành phố nổi tiếng với di sản văn hóa và lịch sử phong phú.
Samara does not lack social activities for its 1.1 million residents.
Samara không thiếu các hoạt động xã hội cho 1,1 triệu cư dân.
Is Samara a popular destination for social gatherings and events?
Samara có phải là điểm đến phổ biến cho các buổi gặp gỡ xã hội không?
The samara from the maple tree fell into the community garden.
Quả samara từ cây phong rơi vào vườn cộng đồng.
There are no samaras on the oak tree in the park.
Không có quả samara nào trên cây sồi trong công viên.
Did you see the samara spinning in the wind yesterday?
Bạn có thấy quả samara xoay trong gió hôm qua không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp