Bản dịch của từ Sardine trong tiếng Việt

Sardine

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sardine (Noun)

sˈɑɹdaɪn
sɑɹdˈin
01

Trò chơi dành cho trẻ em dựa trên trò trốn tìm, trong đó một đứa trẻ trốn và những đứa trẻ khác, khi tìm thấy người trốn tìm, sẽ cùng người đó vào nơi ẩn náu cho đến khi chỉ còn lại một đứa trẻ.

A childrens game based on hideandseek in which one child hides and the other children as they find the hider join him or her in the hiding place until just one child remains.

Ví dụ

Children play sardine at the playground during recess.

Trẻ em chơi trò chơi sardine ở sân chơi trong giờ nghỉ.

The kids giggled while playing sardine at the birthday party.

Những đứa trẻ cười nhạo khi chơi trò chơi sardine tại bữa tiệc sinh nhật.

Sardine is a popular game among young children in the neighborhood.

Sardine là một trò chơi phổ biến giữa trẻ em nhỏ ở khu phố.

02

Một con cá non hoặc những con cá trích nhỏ hoặc non khác.

A young pilchard or other young or small herringlike fish.

Ví dụ

The local fish market sells fresh sardines every morning.

Chợ cá địa phương bán sardine tươi mỗi sáng.

Maria enjoys cooking pasta with sardines for her family.

Maria thích nấu mì Ý với sardine cho gia đình cô ấy.

The school organized a beach clean-up to protect sardine habitats.

Trường tổ chức dọn dẹp bãi biển để bảo vệ môi trường sống của sardine.

Dạng danh từ của Sardine (Noun)

SingularPlural

Sardine

Sardines

Sardine (Verb)

sˈɑɹdaɪn
sɑɹdˈin
01

Đóng gói chặt chẽ với nhau.

Pack closely together.

Ví dụ

The students sardined into the small classroom for the lecture.

Các sinh viên sardined vào lớp học nhỏ để nghe bài giảng.

People sardined around the food table at the community potluck event.

Mọi người sardined xung quanh bàn đồ ăn tại sự kiện ăn chung cộng đồng.

The audience sardined into the concert hall to watch the performance.

Khán giả sardined vào phòng hòa nhạc để xem buổi biểu diễn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sardine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sardine

Không có idiom phù hợp