Bản dịch của từ Sarong trong tiếng Việt

Sarong

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sarong (Noun)

sɚˈɔŋ
səɹˈɑŋ
01

Một loại trang phục bao gồm một mảnh vải dài quấn quanh người và giấu ở thắt lưng hoặc dưới nách, theo truyền thống ở đông nam á và bây giờ cũng được phụ nữ ở phương tây mặc.

A garment consisting of a long piece of cloth worn wrapped round the body and tucked at the waist or under the armpits traditionally worn in se asia and now also by women in the west.

Ví dụ

She wore a colorful sarong during the cultural festival in Hanoi.

Cô ấy mặc một chiếc sarong đầy màu sắc trong lễ hội văn hóa ở Hà Nội.

Many people do not wear sarongs in Western countries.

Nhiều người không mặc sarong ở các nước phương Tây.

Did you see her beautiful sarong at the beach party?

Bạn có thấy chiếc sarong đẹp của cô ấy tại bữa tiệc trên bãi biển không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sarong/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sarong

Không có idiom phù hợp