Bản dịch của từ Saving for a rainy day trong tiếng Việt

Saving for a rainy day

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saving for a rainy day (Phrase)

sˈeɪvɨŋ fˈɔɹ ə ɹˈeɪni dˈeɪ
sˈeɪvɨŋ fˈɔɹ ə ɹˈeɪni dˈeɪ
01

Để tiết kiệm tiền cho những lúc cần thiết hoặc khẩn cấp.

To save money for a time of need or emergency.

Ví dụ

Many people recommend saving for a rainy day to avoid financial stress.

Nhiều người khuyên nên tiết kiệm cho những ngày khó khăn để tránh căng thẳng tài chính.

Not everyone believes in saving for a rainy day, especially young adults.

Không phải ai cũng tin vào việc tiết kiệm cho những ngày khó khăn, đặc biệt là người trẻ.

Are you saving for a rainy day to prepare for emergencies?

Bạn có đang tiết kiệm cho những ngày khó khăn để chuẩn bị cho tình huống khẩn cấp không?

02

Để để dành tài nguyên cho những khó khăn không lường trước được trong tương lai.

To set aside resources for unforeseen future difficulties.

Ví dụ

Many families are saving for a rainy day during economic uncertainty.

Nhiều gia đình đang tiết kiệm cho những ngày khó khăn trong thời gian bất ổn kinh tế.

Not everyone believes in saving for a rainy day, especially young adults.

Không phải ai cũng tin vào việc tiết kiệm cho những ngày khó khăn, đặc biệt là người trẻ.

Are people really saving for a rainy day in today's society?

Liệu mọi người có thực sự tiết kiệm cho những ngày khó khăn trong xã hội hôm nay không?

03

Để chuẩn bị cho một tình huống trong tương lai mà một người có thể gặp khó khăn tài chính.

To prepare for a future situation where one may face financial hardship.

Ví dụ

Many families are saving for a rainy day during tough economic times.

Nhiều gia đình đang tiết kiệm cho những ngày khó khăn trong thời kỳ kinh tế khó khăn.

Not everyone believes in saving for a rainy day for emergencies.

Không phải ai cũng tin vào việc tiết kiệm cho những ngày khó khăn trong trường hợp khẩn cấp.

Are you saving for a rainy day in case of job loss?

Bạn có đang tiết kiệm cho những ngày khó khăn trong trường hợp mất việc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saving for a rainy day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saving for a rainy day

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.