Bản dịch của từ Scat trong tiếng Việt

Scat

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scat (Noun)

skˈæt
skˈæt
01

Phân, đặc biệt là phân của động vật có vú ăn thịt.

Droppings, especially those of carnivorous mammals.

Ví dụ

The zoologist collected scat samples to study the diet of wolves.

Nhà động vật học đã thu thập các mẫu phân để nghiên cứu chế độ ăn của loài sói.

The scat found near the campsite indicated the presence of bears.

Phân được tìm thấy gần khu cắm trại cho thấy sự hiện diện của gấu.

Researchers analyzed the scat to understand the behavior of the animals.

Các nhà nghiên cứu đã phân tích phân để hiểu hành vi của các loài động vật.

02

Hát nhạc jazz ngẫu hứng trong đó giọng được sử dụng để bắt chước một nhạc cụ.

Improvised jazz singing in which the voice is used in imitation of an instrument.

Ví dụ

She enjoyed listening to scat singing at the local jazz club.

Cô ấy thích nghe hát scat tại câu lạc bộ nhạc jazz địa phương.

The singer's scat performance was a highlight of the social event.

Màn trình diễn scat của ca sĩ là điểm nhấn của sự kiện xã hội.

Everyone was impressed by her talent for scat during the music night.

Mọi người đều ấn tượng trước tài năng scat của cô ấy trong đêm nhạc.

03

Một loài cá nhỏ thân sâu màu bạc sống ở vùng nước ven bờ và cửa sông của ấn độ dương-thái bình dương.

A small deep-bodied silvery fish that lives in inshore and estuarine waters of the indo-pacific.

Ví dụ

The scat fish is commonly found in the rivers of Indonesia.

Cá đuối thường được tìm thấy ở các con sông ở Indonesia.

Local fishermen rely on scats as a source of livelihood.

Ngư dân địa phương dựa vào cá đuối như một nguồn sinh kế.

The scat population has been declining due to overfishing.

Số lượng cá nâu đã giảm do đánh bắt quá mức.

Dạng danh từ của Scat (Noun)

SingularPlural

Scat

Scats

Scat (Verb)

skˈæt
skˈæt
01

Biến đi; rời đi.

Go away; leave.

Ví dụ

Scat, I need some alone time.

Đi đi, tôi cần chút thời gian ở một mình.

She scatted from the party early.

Cô ấy đã rời khỏi bữa tiệc sớm.

Scatting from the group was her way of avoiding conflict.

Rời khỏi nhóm là cách cô ấy tránh xung đột.

02

Hát bằng giọng bắt chước một nhạc cụ.

Sing using the voice in imitation of an instrument.

Ví dụ

At the party, Sarah scatted along with the jazz band.

Tại bữa tiệc, Sarah chạy theo ban nhạc jazz.

During karaoke night, John scats to entertain the crowd.

Trong đêm karaoke, John chạy đi để chiêu đãi đám đông.

The singer scatted beautifully, impressing the audience.

Ca sĩ chạy rất đẹp, gây ấn tượng với khán giả.

Dạng động từ của Scat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scatted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scatted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scatting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scat

Không có idiom phù hợp