Bản dịch của từ Scientific theory trong tiếng Việt

Scientific theory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scientific theory (Noun)

sˌaɪəntˈɪfɨk θˈɪɹi
sˌaɪəntˈɪfɨk θˈɪɹi
01

Một giải thích được củng cố tốt thông qua phương pháp khoa học và được kiểm tra lặp đi lặp lại qua quan sát và thí nghiệm.

A well-substantiated explanation acquired through the scientific method and repeatedly tested and confirmed through observation and experimentation.

Ví dụ

The scientific theory of evolution explains human development over millions of years.

Thuyết khoa học về tiến hóa giải thích sự phát triển của con người qua hàng triệu năm.

Many people do not understand the scientific theory behind climate change.

Nhiều người không hiểu thuyết khoa học về biến đổi khí hậu.

Is the scientific theory of gravity accepted by all scientists worldwide?

Liệu thuyết khoa học về trọng lực có được tất cả các nhà khoa học chấp nhận không?

02

Một hệ thống tổ chức các giả định và nguyên tắc nhằm giải thích các hiện tượng và dự đoán kết quả trong thế giới tự nhiên.

An organized system of assumptions and principles that aim to explain phenomena and predict outcomes in the natural world.

Ví dụ

The scientific theory explains social behavior in modern urban environments.

Lý thuyết khoa học giải thích hành vi xã hội trong môi trường đô thị hiện đại.

Many people do not understand the scientific theory behind social interactions.

Nhiều người không hiểu lý thuyết khoa học đứng sau các tương tác xã hội.

Does the scientific theory accurately describe changes in social dynamics?

Lý thuyết khoa học có mô tả chính xác sự thay đổi trong động lực xã hội không?

03

Một khuôn khổ hướng dẫn nghiên cứu khoa học và tạo ra các dự đoán có thể kiểm tra được có thể được xác nhận hoặc bác bỏ.

A framework that guides scientific research and generates testable predictions that can be validated or falsified.

Ví dụ

The scientific theory of evolution explains human behavior and social dynamics.

Lý thuyết khoa học về tiến hóa giải thích hành vi con người và động lực xã hội.

Many people do not understand the scientific theory behind climate change.

Nhiều người không hiểu lý thuyết khoa học về biến đổi khí hậu.

Is the scientific theory of social learning applicable in modern education?

Lý thuyết khoa học về học tập xã hội có áp dụng trong giáo dục hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scientific theory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scientific theory

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.