Bản dịch của từ Screeches trong tiếng Việt

Screeches

Noun [U/C] Verb

Screeches (Noun)

skɹˈitʃɪz
skɹˈitʃɪz
01

Một âm thanh hoặc biểu cảm sắc nét, chói tai.

A sharp shrill sound or expression.

Ví dụ

The baby screeches when he wants attention from his mother.

Đứa bé kêu la khi nó muốn sự chú ý từ mẹ.

The loud screeches during the meeting were very distracting for everyone.

Những tiếng kêu la lớn trong cuộc họp rất gây phân tâm cho mọi người.

Did you hear the screeches from the crowd at the concert?

Bạn có nghe thấy tiếng kêu la từ đám đông ở buổi hòa nhạc không?

02

Hành động la hét.

The act of screeching.

Ví dụ

The children's screeches filled the playground during the summer festival.

Những tiếng la hét của trẻ em tràn ngập sân chơi trong lễ hội mùa hè.

The screeches from the crowd were not pleasant during the protest.

Những tiếng la hét từ đám đông không dễ chịu trong cuộc biểu tình.

Why do the kids make such loud screeches at the park?

Tại sao bọn trẻ lại la hét lớn như vậy ở công viên?

03

Một tiếng kêu hoặc âm thanh lớn, chói tai.

A loud harsh cry or sound.

Ví dụ

The baby’s screeches echoed in the crowded social event last Saturday.

Tiếng la hét của em bé vang lên trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

The screeches from the protestors did not disturb the quiet neighborhood.

Tiếng la hét từ những người biểu tình không làm phiền khu phố yên tĩnh.

Did you hear the screeches during the community meeting yesterday?

Bạn có nghe thấy tiếng la hét trong cuộc họp cộng đồng hôm qua không?

Dạng danh từ của Screeches (Noun)

SingularPlural

Screech

Screeches

Screeches (Verb)

skɹˈitʃɪz
skɹˈitʃɪz
01

Để điều khiển hệ thống phanh của xe gây ra tiếng ồn lớn.

To operate a vehicles brakes in a way that creates a loud noise.

Ví dụ

The car screeches loudly during the busy city traffic on Main Street.

Chiếc xe phanh kêu to giữa dòng xe cộ đông đúc trên phố Main.

The bus doesn't screech when it stops at the station for passengers.

Chiếc xe buýt không phanh kêu khi dừng lại ở bến cho hành khách.

Do the motorcycles screech often in the crowded downtown area?

Có phải xe máy thường phanh kêu ở khu vực trung tâm đông đúc không?

02

Khóc to, gay gắt.

To make a loud harsh cry.

Ví dụ

The children screech when they see the clown at the party.

Trẻ em kêu lên khi thấy chú hề tại bữa tiệc.

The audience does not screech during the serious speech by Mr. Smith.

Khán giả không kêu lên trong bài phát biểu nghiêm túc của ông Smith.

Why do the kids screech so much at the playground?

Tại sao trẻ em lại kêu lên nhiều như vậy ở sân chơi?

03

Nói hoặc kêu lên với giọng chói tai.

To speak or cry out in a shrill voice.

Ví dụ

The children screeches loudly during the social event last Saturday.

Những đứa trẻ đã hét to trong sự kiện xã hội vào thứ Bảy vừa qua.

The guests did not screeches at the quiet gathering last night.

Các khách mời không hét lên trong buổi tụ họp yên tĩnh tối qua.

Did the protesters screeches during the social rally in downtown?

Liệu những người biểu tình có hét lên trong cuộc biểu tình xã hội ở trung tâm không?

Dạng động từ của Screeches (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Screech

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Screeched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Screeched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Screeches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Screeching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Screeches cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Screeches

Không có idiom phù hợp