Bản dịch của từ Self-care trong tiếng Việt

Self-care

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-care (Noun)

sɛlf kɛɹ
sɛlf kɛɹ
01

Việc thực hiện hành động để bảo vệ hoặc cải thiện sức khỏe của chính mình.

The practice of taking action to preserve or improve ones own health.

Ví dụ

Self-care is crucial for maintaining mental well-being during stressful times.

Chăm sóc bản thân rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần trong những thời điểm căng thẳng.

Neglecting self-care can lead to burnout and decreased productivity in studies.

Bỏ qua việc chăm sóc bản thân có thể dẫn đến kiệt sức và giảm năng suất trong học tập.

Do you prioritize self-care when preparing for the IELTS exam?

Bạn có ưu tiên chăm sóc bản thân khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Self-care is important for maintaining overall well-being.

Tự chăm sóc rất quan trọng để duy trì sức khỏe tổng thể.

Neglecting self-care can lead to burnout and health issues.

Bỏ qua tự chăm sóc có thể dẫn đến kiệt sức và vấn đề sức khỏe.

02

Thực hành hành động để bảo vệ hoặc cải thiện sức khỏe của chính mình.

The practice of taking action to preserve or improve ones own health

Ví dụ

Self-care is essential for maintaining good mental health in society.

Chăm sóc bản thân là cần thiết để duy trì sức khỏe tâm thần trong xã hội.

Many people neglect self-care during stressful times like exams.

Nhiều người bỏ qua chăm sóc bản thân trong những thời gian căng thẳng như thi cử.

Is self-care important for everyone in today's busy world?

Chăm sóc bản thân có quan trọng với mọi người trong thế giới bận rộn hôm nay không?

03

Thực hành tự chăm sóc, bao gồm các hoạt động và biện pháp nhằm thúc đẩy hạnh phúc.

The practice of selfcare which includes activities and practices to promote wellbeing

Ví dụ

Self-care is essential for maintaining mental health in our busy lives.

Chăm sóc bản thân là rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần.

Many people neglect self-care during stressful social events like weddings.

Nhiều người bỏ qua chăm sóc bản thân trong các sự kiện xã hội căng thẳng.

What activities do you consider as self-care in your daily routine?

Bạn coi hoạt động nào là chăm sóc bản thân trong thói quen hàng ngày?

04

Tự chăm sóc như một khái niệm nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm cá nhân đối với sức khỏe bản thân.

Selfcare as a concept emphasizing the importance of individual responsibility for personal health

Ví dụ

Self-care is essential for maintaining mental health during stressful times.

Chăm sóc bản thân là cần thiết để duy trì sức khỏe tâm thần trong thời gian căng thẳng.

Many people neglect self-care, leading to burnout and anxiety.

Nhiều người bỏ bê chăm sóc bản thân, dẫn đến kiệt sức và lo âu.

What are your self-care practices for managing stress effectively?

Bạn có những thói quen chăm sóc bản thân nào để quản lý căng thẳng hiệu quả?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self-care/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, there are also individuals who have managed to strike a balance by setting boundaries, prioritizing and making time for hobbies and socializing [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Self-care

Không có idiom phù hợp