Bản dịch của từ Self-financing ratio trong tiếng Việt

Self-financing ratio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-financing ratio (Noun)

sˈɛlfənfˈeɪʃəns ɹˈeɪʃiˌoʊ
sˈɛlfənfˈeɪʃəns ɹˈeɪʃiˌoʊ
01

Một chỉ số tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm vốn của công ty đến từ doanh thu tự tạo ra.

A financial metric that indicates the proportion of a company's funding that comes from its own generated revenue.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Nó đo lường cách hiệu quả một doanh nghiệp có thể tài trợ cho hoạt động và sự phát triển của mình mà không cần dựa vào tài chính bên ngoài.

It measures how effectively a business can finance its operations and growth without relying on external funding.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một tỷ lệ tự tài trợ cao cho thấy khả năng của công ty trong việc duy trì sự độc lập và ổn định tài chính.

A high self-financing ratio suggests a company's ability to maintain financial independence and stability.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Self-financing ratio cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-financing ratio

Không có idiom phù hợp