Bản dịch của từ Self learning trong tiếng Việt

Self learning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self learning (Noun)

sˈɛlf lɝˈnɨŋ
sˈɛlf lɝˈnɨŋ
01

Quá trình tiếp thu kiến thức hoặc kỹ năng thông qua nỗ lực và kinh nghiệm của chính mình mà không có sự hướng dẫn chính thức.

The process of acquiring knowledge or skills through one's own efforts and experience without formal instruction.

Ví dụ

Self learning helps many people improve their social skills effectively.

Học tự lực giúp nhiều người cải thiện kỹ năng xã hội hiệu quả.

Self learning does not require formal classes or instructors for success.

Học tự lực không cần lớp học hay giáo viên để thành công.

How can self learning enhance communication in social situations?

Học tự lực có thể nâng cao giao tiếp trong tình huống xã hội như thế nào?

02

Một phương pháp giáo dục mà cá nhân tự giác trong việc học tập của mình, xác định các tài nguyên và mục tiêu một cách độc lập.

A method of education where individuals take the initiative in their own learning, identifying resources and goals independently.

Ví dụ

Self learning helps students develop critical thinking and problem-solving skills.

Học tự học giúp sinh viên phát triển tư duy phản biện và kỹ năng giải quyết vấn đề.

Self learning does not require constant supervision from teachers or parents.

Học tự học không cần giám sát liên tục từ giáo viên hoặc phụ huynh.

Is self learning effective for improving social skills in young adults?

Học tự học có hiệu quả trong việc cải thiện kỹ năng xã hội của người trẻ không?

03

Khả năng học hỏi và thích nghi thông qua các phương pháp tự định hướng, thường sử dụng công nghệ và các tài nguyên trực tuyến.

The ability to learn and adapt through self-directed approaches, often utilizing technology and online resources.

Ví dụ

Self learning helps people gain new skills in today's digital world.

Học tự lập giúp mọi người có được kỹ năng mới trong thế giới số.

Many students do not prefer self learning over traditional methods.

Nhiều sinh viên không thích học tự lập hơn các phương pháp truyền thống.

Is self learning effective for everyone in a social context?

Học tự lập có hiệu quả với mọi người trong bối cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self learning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] This technology could turn conventional lessons into much more engaging ones which can improve students’ ability [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] University and college curricula are more demanding, requiring a deeper level of understanding and directed [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Self learning

Không có idiom phù hợp