Bản dịch của từ Set off trong tiếng Việt

Set off

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Set off (Noun)

01

Bậc thang hoặc lề đường tại đó độ dày của một phần tòa nhà hoặc máy móc được giảm xuống.

A step or shoulder at which the thickness of part of a building or machine is reduced.

Ví dụ

The set off of the house creates a cozy corner.

Sự lùi vào của ngôi nhà tạo ra góc ấm cúng.

The set off in the room allows for more space.

Sự lùi vào trong phòng tạo ra nhiều không gian hơn.

The set off of the balcony provides a nice view.

Sự lùi vào của ban công tạo ra một cảnh đẹp.

02

Sự chuyển mực không mong muốn từ tờ hoặc trang in này sang trang khác trước khi mực in hết.

The unwanted transference of ink from one printed sheet or page to another before it has set.

Ví dụ

The set off on the paper ruined the whole print job.

Việc set off trên giấy làm hỏng toàn bộ công việc in.

The printing company had to reprint due to set off issues.

Công ty in phải in lại vì vấn đề set off.

The set off problem caused delays in distributing the flyers.

Vấn đề set off gây ra sự trì hoãn trong việc phân phối tờ rơi.

03

Một khoản mục hoặc số tiền được hoặc có thể được bù trừ với khoản mục hoặc khoản khác trong quá trình thanh toán tài khoản.

An item or amount that is or may be set off against another in the settlement of accounts.

Ví dụ

The charity received a large set off from a generous donor.

Tổ chức từ thiện nhận được một khoản set off lớn từ một người quyên góp hào phóng.

The company used the set off to balance their financial records.

Công ty sử dụng khoản set off để cân đối hồ sơ tài chính của họ.

The event organizer provided a set off for the sponsors.

Người tổ chức sự kiện cung cấp một khoản set off cho các nhà tài trợ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Set off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] That weekend we took our backpacks, filled them up with some water bottles and snacks and [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] When I for a new location, the first thing I do is learn about its history or past, and then I document my experiences there [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Set off

Không có idiom phù hợp