Bản dịch của từ Shanty trong tiếng Việt

Shanty

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shanty (Noun)

ʃˈænti
ʃˈænti
01

Một túp lều hoặc cabin được xây dựng thô sơ.

A roughlybuilt hut or cabin.

Ví dụ

The homeless man lived in a shanty near the river.

Người đàn ông vô gia cư sống trong một căn nhà gỗ gần sông.

After the storm, many shanties were destroyed in the village.

Sau cơn bão, nhiều căn nhà gỗ bị phá hủy trong làng.

The shanty provided temporary shelter for the refugees in need.

Căn nhà gỗ cung cấp nơi trú ẩn tạm thời cho người tị nạn cần giúp đỡ.

02

Một ngôi nhà thô sơ hoặc ngẫu hứng, đặc biệt là một ngôi nhà không thuộc sở hữu hợp pháp.

A rudimentary or improvised dwelling especially one not legally owned.

Ví dụ

The homeless man built a shanty under the bridge.

Người đàn ông vô gia cư xây một căn nhà tạm dưới cầu.

In impoverished areas, shanties are common due to housing shortages.

Ở các khu vực nghèo, những căn nhà tạm thường xuyên xuất hiện do thiếu nhà ở.

The government provided aid to those living in shanties after the disaster.

Chính phủ cung cấp viện trợ cho những người sống trong những căn nhà tạm sau thảm họa.

03

(úc, new zealand) một quán rượu không có giấy phép.

Australia new zealand an unlicensed pub.

Ví dụ

The locals gathered at the shanty for a drink after work.

Các dân địa phương tụ tập tại quán rượu để uống sau giờ làm.

The shanty was a cozy spot where friends shared stories.

Quán rượu là nơi ấm cúng mà bạn bè chia sẻ câu chuyện.

The old shanty had a welcoming atmosphere for all visitors.

Quán rượu cũ mang lại không khí chào đón cho mọi khách.

Shanty (Adjective)

ʃˈænti
ʃˈænti
01

(mỹ, xúc phạm) sống trong túp lều; nghèo nàn, xấu tính và bạo lực.

Us derogatory living in shanties poor illmannered and violent.

Ví dụ

Many shanty neighborhoods suffer from high crime rates and poverty.

Nhiều khu vực shanty phải chịu tỷ lệ tội phạm và nghèo đói cao.

Living in a shanty does not guarantee a good education for children.

Sống trong một khu shanty không đảm bảo giáo dục tốt cho trẻ em.

Are shanty areas improving with new community programs and funding?

Các khu vực shanty có đang cải thiện với các chương trình cộng đồng mới không?

Shanty (Verb)

ʃˈænti
ʃˈænti
01

Để sống trong một khu ổ chuột.

To inhabit a shanty.

Ví dụ

Many families shanty in the old neighborhood of East Los Angeles.

Nhiều gia đình sống trong những túp lều ở khu phố East Los Angeles.

They do not shanty in safer areas like downtown Seattle.

Họ không sống trong những khu vực an toàn hơn như trung tâm Seattle.

Do people shanty near the river in San Francisco?

Có phải mọi người sống trong những túp lều gần sông ở San Francisco không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shanty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shanty

Không có idiom phù hợp