Bản dịch của từ Shilling trong tiếng Việt

Shilling

Noun [U/C]

Shilling (Noun)

ʃˈɪliŋ
ʃˈɪlɪŋ
01

Đơn vị tiền tệ cơ bản ở kenya, tanzania và uganda, bằng 100 xu.

The basic monetary unit in kenya, tanzania, and uganda, equal to 100 cents.

Ví dụ

In Kenya, a shilling is equivalent to 100 cents.

Ở Kenya, một shilling tương đương với 100 xu.

People in Tanzania use shillings for daily transactions.

Người dân Tanzania sử dụng shillings cho giao dịch hàng ngày.

02

Một đồng xu và đơn vị tiền tệ trước đây của anh có giá trị bằng một phần hai mươi bảng anh hoặc mười hai xu.

A former british coin and monetary unit equal to one twentieth of a pound or twelve pence.

Ví dụ

She paid him three shillings for the antique book.

Cô ấy trả anh ta ba shillings cho quyển sách cổ.

In the past, a shilling could buy a loaf of bread.

Trong quá khứ, một shilling có thể mua được một ổ bánh mì.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shilling

Không có idiom phù hợp