Bản dịch của từ Shogun trong tiếng Việt
Shogun
Shogun (Noun)
Một tổng tư lệnh cha truyền con nối ở nhật bản thời phong kiến. do quyền lực quân sự tập trung trong tay ông và hậu quả là sự yếu kém của nguyên thủ quốc gia trên danh nghĩa (mikado hay hoàng đế), tướng quân nói chung là người cai trị thực sự của đất nước cho đến khi chế độ phong kiến bị bãi bỏ vào năm 1867.
A hereditary commanderinchief in feudal japan because of the military power concentrated in his hands and the consequent weakness of the nominal head of state the mikado or emperor the shogun was generally the real ruler of the country until feudalism was abolished in 1867.
The shogun controlled Japan's military during the Edo period.
Shogun kiểm soát quân đội Nhật Bản trong thời kỳ Edo.
The shogun was not just a title, but a position of power.
Shogun không chỉ là một danh hiệu, mà là một vị trí quyền lực.
Was the shogun the real ruler of Japan in history?
Shogun có phải là người cai trị thực sự của Nhật Bản trong lịch sử không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp