Bản dịch của từ Shrug trong tiếng Việt

Shrug

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shrug (Noun)

ʃɹəg
ʃɹˈʌg
01

Một hành động hoặc ví dụ nhún vai.

An act or instance of shrugging ones shoulders.

Ví dụ

Her shrug indicated her indifference to the situation.

Sự vẫy vai của cô ấy cho thấy sự thờ ơ với tình huống.

His shrug was a nonverbal response to the question.

Sự vẫy vai của anh ấy là một phản ứng không nói.

A shrug can sometimes convey more than words can.

Một sự vẫy vai đôi khi có thể truyền đạt nhiều hơn từ ngữ.

His shrug indicated his indifference towards the situation.

Sự nhún vai của anh ấy cho thấy sự thờ ơ của anh ấy đối với tình hình.

She responded with a shrug, not knowing how to react.

Cô ấy đáp lại bằng cách nhún vai, không biết phải phản ứng như thế nào.

02

Áo cardigan hoặc áo jacket bó sát của nữ, cắt ngắn phía trước và phía sau chỉ che được cánh tay và vai.

A womans closefitting cardigan or jacket cut short at the front and back so that only the arms and shoulders are covered.

Ví dụ

She wore a stylish shrug to the social event.

Cô ấy mặc một cái áo khoác shrug đẹp mắt tại sự kiện xã hội.

The shrug matched her dress perfectly.

Cái áo khoác shrug phối hợp hoàn hảo với chiếc váy của cô ấy.

Many guests at the party admired her elegant shrug.

Nhiều khách mời tại buổi tiệc ngưỡng mộ cái áo khoác shrug lịch lãm của cô ấy.

She wore a stylish shrug over her evening dress.

Cô ấy mặc một cái áo khoác shrug thời trang trên chiếc váy dạ hội của mình.

The bridesmaids all had matching shrugs for the wedding ceremony.

Các phụ dâu đều có những chiếc áo khoác shrug phù hợp cho lễ cưới.

Dạng danh từ của Shrug (Noun)

SingularPlural

Shrug

Shrugs

Kết hợp từ của Shrug (Noun)

CollocationVí dụ

Indifferent shrug

Vẻ lạnh lùng oái oăm

She responded with an indifferent shrug to the social invitation.

Cô ấy đáp lại bằng một cử động lãnh đạm trước lời mời xã hội.

Weary shrug

Nhún vai mệt mỏi

She gave a weary shrug at the thought of another social event.

Cô ấy nhún vai mệt mỏi khi nghĩ đến một sự kiện xã hội khác.

Apologetic shrug

Cử chỉ xin lỗi

He gave an apologetic shrug after spilling his drink.

Anh ấy nhún vai xin lỗi sau khi làm đổ đồ uống của mình.

Self-deprecating shrug

Cử chỉ tự giật đầu

He responded with a self-deprecating shrug.

Anh ấy đã phản ứng bằng một cử chỉ gật đầu tự giễu

Helpless shrug

Nghiêng vai bất lực

He gave a helpless shrug when asked about the social issues.

Anh ấy nhún vai bất lực khi được hỏi về các vấn đề xã hội.

Shrug (Verb)

ʃɹəg
ʃɹˈʌg
01

Nâng (vai của một người) lên một chút và trong giây lát để thể hiện sự nghi ngờ, thiếu hiểu biết hoặc thờ ơ.

Raise ones shoulders slightly and momentarily to express doubt ignorance or indifference.

Ví dụ

She shrugged when asked about the party details.

Cô ấy nhún vai khi được hỏi về chi tiết bữa tiệc.

He often shrugs off criticism from online trolls.

Anh ấy thường xem thường lời chỉ trích từ những troll trực tuyến.

The teenager shrugged at the idea of volunteering at the shelter.

Cậu thiếu niên nhún vai trước ý tưởng tình nguyện tại trại trẻ mồ côi.

She shrugged when asked about the new social media platform.

Cô ấy nhún vai khi được hỏi về nền tảng truyền thông xã hội mới.

He often shrugs off negative comments on his social posts.

Anh ấy thường xuyên lãng quên những bình luận tiêu cực trên bài đăng xã hội của mình.

Dạng động từ của Shrug (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shrug

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shrugged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shrugged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shrugs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shrugging

Kết hợp từ của Shrug (Verb)

CollocationVí dụ

Shrug merely

Gật đầu không chú ý

She shrugged merely at the suggestion.

Cô ấy chỉ nhún vai khi được đề xuất.

Shrug lightly

Nhún vai nhẹ nhàng

She shrugged lightly when asked about the party.

Cô ấy nhún vai nhẹ nhàng khi được hỏi về buổi tiệc.

Shrug wearily

Nhún vai mệt mỏi

She shrugged wearily when asked about the social issues.

Cô ấy nhún vai mệt mỏi khi được hỏi về các vấn đề xã hội.

Shrug only

Nhún vai

He shrugged only when asked about the party.

Anh ấy chỉ nhún vai khi được hỏi về bữa tiệc.

Shrug awkwardly

Nhún vai một cách lúng túng

He shrugged awkwardly when asked about his relationship status.

Anh ấy nhún vai lúng túng khi được hỏi về tình trạng mối quan hệ của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shrug/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shrug

Không có idiom phù hợp