Bản dịch của từ Significance level trong tiếng Việt
Significance level
Noun [U/C]

Significance level(Noun)
sɪgnˈɪfəkns lˈɛvl
sɪgnˈɪfəkns lˈɛvl
01
Một thuật ngữ thống kê mô tả xác suất bác bỏ giả thuyết không khi nó là đúng.
A statistical term that describes the probability of rejecting the null hypothesis when it is true.
Ví dụ
02
Một giá trị ngưỡng xác định liệu một kết quả thống kê có được coi là quan trọng hay không.
A threshold value that determines whether a statistical result is considered significant.
Ví dụ
03
Thường được đặt ở mức 0,05, nó chỉ ra rủi ro 5% trong việc kết luận rằng có sự khác biệt khi không có sự khác biệt thực sự.
Commonly set at 0.05, it indicates a 5% risk of concluding that a difference exists when there is no actual difference.
Ví dụ
