Bản dịch của từ Simile trong tiếng Việt

Simile

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Simile (Noun)

sˈɪməli
sˈɪməli
01

Một tu từ liên quan đến việc so sánh một thứ này với một thứ khác thuộc loại khác, được sử dụng để làm cho mô tả trở nên nhấn mạnh hoặc sống động hơn (ví dụ: dũng cảm như một con sư tử).

A figure of speech involving the comparison of one thing with another thing of a different kind, used to make a description more emphatic or vivid (e.g. as brave as a lion).

Ví dụ

Her simile comparing the city to a beehive was impressive.

Tả đô thị như một tổ ong của cô ấy rất ấn tượng.

The poet used a beautiful simile to describe the sunset.

Nhà thơ đã dùng một ví dụ so sánh đẹp để miêu tả hoàng hôn.

The novel is full of similes that enhance the reader's experience.

Cuốn tiểu thuyết đầy những so sánh như vậy tăng cường trải nghiệm của người đọc.

Dạng danh từ của Simile (Noun)

SingularPlural

Simile

Similia

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Simile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Simile

Không có idiom phù hợp