Bản dịch của từ Sneak out trong tiếng Việt

Sneak out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sneak out (Verb)

snik aʊt
snik aʊt
01

Rời khỏi một nơi một cách lén lút hoặc bí mật, thường là không bị phát hiện.

To leave a place quietly or secretly, often without being noticed.

Ví dụ

They sneak out to the party without telling their parents.

Họ lén ra ngoài dự tiệc mà không nói với bố mẹ.

She didn’t sneak out last weekend; she stayed home instead.

Cô ấy không lén ra ngoài cuối tuần trước; cô ấy ở nhà.

Did you sneak out to meet your friends last night?

Bạn có lén ra ngoài gặp bạn bè tối qua không?

02

Trốn thoát khỏi một nơi hoặc tình huống một cách kín đáo.

To escape from a place or situation discreetly.

Ví dụ

Many teenagers sneak out to attend secret parties on weekends.

Nhiều thanh thiếu niên lén lút ra ngoài để tham dự các bữa tiệc bí mật vào cuối tuần.

She didn't sneak out last night because her parents were home.

Cô ấy không lén lút ra ngoài tối qua vì bố mẹ ở nhà.

Did you sneak out to meet friends without telling your parents?

Bạn có lén lút ra ngoài để gặp bạn bè mà không nói với bố mẹ không?

03

Rời đi một cách lén lút, đặc biệt là để tránh ai đó hoặc điều gì đó.

To depart stealthily, especially to avoid someone or something.

Ví dụ

I will sneak out to meet Sarah at the coffee shop.

Tôi sẽ lén ra ngoài gặp Sarah ở quán cà phê.

He did not sneak out during the party last night.

Anh ấy đã không lén ra ngoài trong bữa tiệc tối qua.

Did they sneak out after curfew last weekend?

Họ có lén ra ngoài sau giờ giới nghiêm cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sneak out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sneak out

Không có idiom phù hợp