Bản dịch của từ Sneak out trong tiếng Việt
Sneak out

Sneak out (Verb)
They sneak out to the party without telling their parents.
Họ lén ra ngoài dự tiệc mà không nói với bố mẹ.
She didn’t sneak out last weekend; she stayed home instead.
Cô ấy không lén ra ngoài cuối tuần trước; cô ấy ở nhà.
Did you sneak out to meet your friends last night?
Bạn có lén ra ngoài gặp bạn bè tối qua không?
Trốn thoát khỏi một nơi hoặc tình huống một cách kín đáo.
To escape from a place or situation discreetly.
Many teenagers sneak out to attend secret parties on weekends.
Nhiều thanh thiếu niên lén lút ra ngoài để tham dự các bữa tiệc bí mật vào cuối tuần.
She didn't sneak out last night because her parents were home.
Cô ấy không lén lút ra ngoài tối qua vì bố mẹ ở nhà.
Did you sneak out to meet friends without telling your parents?
Bạn có lén lút ra ngoài để gặp bạn bè mà không nói với bố mẹ không?
Rời đi một cách lén lút, đặc biệt là để tránh ai đó hoặc điều gì đó.
To depart stealthily, especially to avoid someone or something.
I will sneak out to meet Sarah at the coffee shop.
Tôi sẽ lén ra ngoài gặp Sarah ở quán cà phê.
He did not sneak out during the party last night.
Anh ấy đã không lén ra ngoài trong bữa tiệc tối qua.
Did they sneak out after curfew last weekend?
Họ có lén ra ngoài sau giờ giới nghiêm cuối tuần trước không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp