Bản dịch của từ Social responsibility trong tiếng Việt

Social responsibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social responsibility(Noun)

sˈoʊʃəl ɹispˌɑnsəbˈɪləti
sˈoʊʃəl ɹispˌɑnsəbˈɪləti
01

Một khung đạo đức cho rằng cá nhân và tổ chức có nghĩa vụ hành động vì lợi ích của xã hội nói chung.

An ethical framework that suggests that individuals and organizations have an obligation to act for the benefit of society at large.

Ví dụ
02

Khái niệm rằng các tổ chức nên chịu trách nhiệm về hành động của mình và tác động mà chúng có đến xã hội.

The concept that organizations should be accountable for their actions and the impact they have on society.

Ví dụ
03

Ý tưởng rằng các doanh nghiệp nên đóng góp cho phúc lợi xã hội và xem xét tác động rộng hơn của hoạt động của họ.

The idea that businesses should contribute to social welfare and consider the broader impact of their operations.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh