Bản dịch của từ Socially responsible trong tiếng Việt

Socially responsible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Socially responsible (Adjective)

sˈoʊʃəli ɹispˈɑnsəbəl
sˈoʊʃəli ɹispˈɑnsəbəl
01

Có nghĩa vụ hoặc trách nhiệm hành động vì lợi ích của xã hội nói chung.

Having a duty or obligation to act for the benefit of society at large.

Ví dụ

Many companies are now socially responsible in their business practices.

Nhiều công ty hiện nay có trách nhiệm xã hội trong hoạt động kinh doanh.

These businesses are not socially responsible when they harm the community.

Những doanh nghiệp này không có trách nhiệm xã hội khi gây hại cho cộng đồng.

Are all local businesses socially responsible in their operations?

Tất cả các doanh nghiệp địa phương có trách nhiệm xã hội trong hoạt động không?

02

Hành động theo cách tính đến tác động xã hội, kinh tế và môi trường của các hành động của mình.

Acting in a way that accounts for the social, economic, and environmental impacts of one's actions.

Ví dụ

Many companies are now socially responsible in their business practices.

Nhiều công ty hiện nay có trách nhiệm xã hội trong hoạt động kinh doanh.

They are not socially responsible if they ignore community needs.

Họ không có trách nhiệm xã hội nếu phớt lờ nhu cầu cộng đồng.

Are all businesses socially responsible in today's economy?

Tất cả các doanh nghiệp có trách nhiệm xã hội trong nền kinh tế hôm nay không?

03

Chủ động đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng và xã hội nói chung.

Being proactive in contributing to the well-being of the community and society as a whole.

Ví dụ

Many companies are socially responsible by donating to local charities.

Nhiều công ty có trách nhiệm xã hội bằng cách quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.

The firm is not socially responsible; it ignores community needs.

Công ty đó không có trách nhiệm xã hội; nó phớt lờ nhu cầu của cộng đồng.

Are businesses in your city socially responsible towards local communities?

Các doanh nghiệp trong thành phố của bạn có trách nhiệm xã hội với cộng đồng địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/socially responsible/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] It is said that should be concentrated by companies apart from making a profit [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As Well As Making Money, Businesses Also Have Social Responsibilities | IELTS Blog & IELTS Mock Test [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] By partnering with us, your business can demonstrate its commitment to nurturing a positive reputation and customer loyalty [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In conclusion, taking the perspective of both consumers and companies, I strongly support companies exercising apart from gaining revenue [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Socially responsible

Không có idiom phù hợp