Bản dịch của từ Spied trong tiếng Việt
Spied
Spied (Verb)
She spied on her neighbor to gather information for her essay.
Cô ấy đã ngó lén hàng xóm để thu thập thông tin cho bài luận của mình.
He never spied on classmates during the IELTS exam preparation.
Anh ấy không bao giờ ngó lén bạn cùng lớp trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.
Did they catch the student who spied on the teacher's notes?
Họ đã bắt được học sinh nào đã ngó lén ghi chú của giáo viên chưa?
She spied on her neighbor through the window.
Cô ấy đã ngó lén hàng xóm qua cửa sổ.
He didn't want to be spied on during the meeting.
Anh ấy không muốn bị ngó lén trong cuộc họp.
Did they catch the person who spied on them last night?
Họ đã bắt được người đã ngó lén họ đêm qua chưa?
Dạng động từ của Spied (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Spy |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Spied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Spied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Spies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Spying |
Spied (Noun)
Người bí mật thu thập và báo cáo thông tin về hoạt động của người khác, đặc biệt trong bối cảnh hoạt động gián điệp.
A person who secretly collects and reports information on the activities of others especially in the context of espionage.
She spied on her neighbors and reported their activities to the police.
Cô ấy đã ngấm ngầm theo dõi hàng xóm và báo cáo hoạt động của họ cho cảnh sát.
He never spied on anyone as he believed in respecting others' privacy.
Anh ấy chưa bao giờ ngấm ngầm theo dõi ai vì anh ấy tin vào việc tôn trọng sự riêng tư của người khác.
Did the spy gather enough information to report back to headquarters?
Người gián điệp đã thu thập đủ thông tin để báo cáo về trụ sở chưa?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Spied cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp