Bản dịch của từ Spin doctor trong tiếng Việt

Spin doctor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spin doctor (Noun)

spˈɪn dˈɑktɚ
spˈɪn dˈɑktɚ
01

Một người cố gắng định hình cách hiểu các sự kiện và thông tin để có lợi cho một cá nhân hoặc tổ chức cụ thể, đặc biệt trong chính trị.

A person who tries to shape the interpretation of events and information to benefit a particular individual or organization, especially in politics.

Ví dụ

The spin doctor helped the politician improve his public image during elections.

Người điều chỉnh hình ảnh đã giúp chính trị gia cải thiện hình ảnh công chúng.

The spin doctor did not clarify the controversial policy changes last year.

Người điều chỉnh hình ảnh đã không làm rõ những thay đổi chính sách gây tranh cãi năm ngoái.

Is the spin doctor influencing public opinion on social issues today?

Liệu người điều chỉnh hình ảnh có đang ảnh hưởng đến ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội hôm nay không?

02

Một chuyên gia được thuê để thúc đẩy một cách hiểu tích cực về các sự kiện hoặc hành động, thường thông qua việc thao túng thông tin truyền thông.

An expert employed to promote a favorable interpretation of events or actions, often by manipulating media coverage.

Ví dụ

The spin doctor helped the politician improve his public image last year.

Người điều chỉnh hình ảnh đã giúp chính trị gia cải thiện hình ảnh công chúng năm ngoái.

Many people do not trust spin doctors in today's political climate.

Nhiều người không tin tưởng vào những người điều chỉnh hình ảnh trong khí hậu chính trị ngày nay.

Can a spin doctor change public opinion about social issues effectively?

Liệu một người điều chỉnh hình ảnh có thể thay đổi ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả không?

03

Một tư vấn quan hệ công chúng chuyên về việc trình bày một nhân vật chính trị hoặc tổ chức theo cách tích cực.

A public relations consultant specializing in the presentation of a political figure or organization in a favorable light.

Ví dụ

The spin doctor helped Senator Smith improve his public image significantly.

Nhà tư vấn truyền thông đã giúp Thượng nghị sĩ Smith cải thiện hình ảnh công chúng.

Many people do not trust spin doctors in political campaigns anymore.

Nhiều người không còn tin tưởng các nhà tư vấn truyền thông trong các chiến dịch chính trị.

Is the spin doctor for Mayor Johnson effective in managing his reputation?

Nhà tư vấn truyền thông của Thị trưởng Johnson có hiệu quả trong việc quản lý danh tiếng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spin doctor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spin doctor

Không có idiom phù hợp