Bản dịch của từ Staged trong tiếng Việt

Staged

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Staged (Verb)

stˈeɪdʒd
stˈeɪdʒd
01

Để sắp xếp hoặc trình bày trong một khung cảnh cụ thể.

To arrange or present in a particular setting.

Ví dụ

They staged a community event to promote local businesses last Saturday.

Họ đã tổ chức một sự kiện cộng đồng để quảng bá doanh nghiệp địa phương vào thứ Bảy vừa qua.

The organizers did not stage the festival due to bad weather.

Các nhà tổ chức đã không tổ chức lễ hội vì thời tiết xấu.

Did they stage the charity concert at the community center last month?

Họ đã tổ chức buổi hòa nhạc từ thiện tại trung tâm cộng đồng tháng trước chưa?

02

Để tổ chức một sự kiện hoặc sản xuất.

To organize an event or production.

Ví dụ

The community staged a festival last Saturday with local artists performing.

Cộng đồng đã tổ chức một lễ hội vào thứ Bảy tuần trước với các nghệ sĩ địa phương.

They did not stage the charity event due to lack of funds.

Họ đã không tổ chức sự kiện từ thiện do thiếu kinh phí.

Did the school stage the annual talent show this year?

Trường có tổ chức buổi biểu diễn tài năng hàng năm năm nay không?

03

Thì quá khứ của sân khấu.

Past tense of stage.

Ví dụ

They staged a protest in New York City last week for equality.

Họ đã tổ chức một cuộc biểu tình ở New York tuần trước cho bình đẳng.

The organizers did not stage the event due to heavy rain.

Các nhà tổ chức đã không tổ chức sự kiện vì mưa lớn.

Did they stage a rally for climate change awareness last month?

Họ đã tổ chức một cuộc mít tinh để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu tháng trước chưa?

Dạng động từ của Staged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Staged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Staged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Staging

Staged (Adjective)

01

Ký hiệu cho một cái gì đó được thực hiện hoặc hiển thị trong một loạt các phần.

Notation for something that is performed or displayed in a series of parts.

Ví dụ

The staged performance showcased various social issues in modern society.

Buổi biểu diễn được dàn dựng đã trình bày nhiều vấn đề xã hội hiện đại.

The documentary did not feature staged interviews with the participants.

Bộ phim tài liệu không có các cuộc phỏng vấn được dàn dựng với người tham gia.

Are the staged events effective in raising awareness about social problems?

Các sự kiện được dàn dựng có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức về vấn đề xã hội không?

02

Chuẩn bị hoặc thiết lập cho một mục đích cụ thể.

Prepared or set for a specific purpose.

Ví dụ

The staged event attracted over 500 attendees at the community center.

Sự kiện được chuẩn bị thu hút hơn 500 người tham dự tại trung tâm cộng đồng.

The staged protest did not gain much attention from the media.

Cuộc biểu tình được chuẩn bị không thu hút nhiều sự chú ý từ truyền thông.

Was the staged campaign effective in raising awareness about climate change?

Chiến dịch được chuẩn bị có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu không?

03

Đề cập đến một cái gì đó đã được sắp xếp hoặc lên kế hoạch theo từng giai đoạn.

Referring to something that has been arranged or planned in stages.

Ví dụ

The staged event attracted over 500 participants last weekend in Chicago.

Sự kiện được tổ chức thu hút hơn 500 người tham gia cuối tuần trước ở Chicago.

The organizers did not plan a staged protest for this year's event.

Ban tổ chức không lên kế hoạch cho một cuộc biểu tình có tổ chức cho sự kiện năm nay.

Was the staged performance effective in conveying the social message?

Buổi biểu diễn có tổ chức có hiệu quả trong việc truyền tải thông điệp xã hội không?

Dạng tính từ của Staged (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Staged

Đã sắp

More staged

Nhiều giai đoạn hơn

Most staged

Được sắp xếp nhiều nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/staged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Comparing the different of the process, it is evident that the sorting is the most significant as it guarantees the appropriate materials are used for recycling [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] The third is the cleaning phase, where the pulp is thoroughly washed with water and soap [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In the first used cans are collected from various sources in preparation for the recycling procedure [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] These waves then undergo the third shoaling, when approaching the shore [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Staged

Không có idiom phù hợp