Bản dịch của từ Star-studded cast trong tiếng Việt

Star-studded cast

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Star-studded cast (Noun)

stˈɑɹstˌudt kˈæst
stˈɑɹstˌudt kˈæst
01

Một nhóm diễn viên hoặc người biểu diễn bao gồm những nhân vật nổi tiếng và được biết đến.

A group of actors or performers that includes prominent and well-known figures.

Ví dụ

The film featured a star-studded cast including Tom Hanks and Meryl Streep.

Bộ phim có dàn diễn viên nổi tiếng gồm Tom Hanks và Meryl Streep.

The documentary did not have a star-studded cast to attract viewers.

Bộ phim tài liệu không có dàn diễn viên nổi tiếng để thu hút khán giả.

Does this new movie have a star-studded cast like the last one?

Bộ phim mới này có dàn diễn viên nổi tiếng như bộ phim trước không?

The movie featured a star-studded cast, including Tom Hanks and Meryl Streep.

Bộ phim có dàn diễn viên nổi tiếng, bao gồm Tom Hanks và Meryl Streep.

The documentary did not have a star-studded cast to attract viewers.

Bộ phim tài liệu không có dàn diễn viên nổi tiếng để thu hút khán giả.

02

Một dàn diễn viên của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình truyền hình có sự tham gia của những tên tuổi đã được công nhận và kỷ niệm trong ngành giải trí.

A cast of a play, film, or television show that features recognized and celebrated names in the entertainment industry.

Ví dụ

The movie featured a star-studded cast including Tom Hanks and Meryl Streep.

Bộ phim có dàn diễn viên nổi tiếng bao gồm Tom Hanks và Meryl Streep.

Not every film has a star-studded cast like Avengers: Endgame.

Không phải bộ phim nào cũng có dàn diễn viên nổi tiếng như Avengers: Endgame.

Does the new series have a star-studded cast like Friends?

Liệu series mới có dàn diễn viên nổi tiếng như Friends không?

The movie featured a star-studded cast including Tom Hanks and Meryl Streep.

Bộ phim có dàn diễn viên nổi tiếng bao gồm Tom Hanks và Meryl Streep.

The documentary does not have a star-studded cast like other films.

Bộ phim tài liệu không có dàn diễn viên nổi tiếng như các phim khác.

03

Một tập hợp tài năng làm tăng sức hấp dẫn và uy tín của một dự án sân khấu hoặc điện ảnh.

An ensemble of talent that enhances the appeal and prestige of a theatrical or cinematic project.

Ví dụ

The movie featured a star-studded cast, including Tom Hanks and Meryl Streep.

Bộ phim có dàn diễn viên nổi tiếng, bao gồm Tom Hanks và Meryl Streep.

Not every film has a star-studded cast like 'The Avengers'.

Không phải bộ phim nào cũng có dàn diễn viên nổi tiếng như 'The Avengers'.

Does this documentary have a star-studded cast to attract viewers?

Bộ phim tài liệu này có dàn diễn viên nổi tiếng để thu hút khán giả không?

The movie featured a star-studded cast, including Tom Hanks and Meryl Streep.

Bộ phim có dàn diễn viên nổi tiếng, bao gồm Tom Hanks và Meryl Streep.

The documentary does not have a star-studded cast like other films.

Bộ phim tài liệu không có dàn diễn viên nổi tiếng như các bộ phim khác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/star-studded cast/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Star-studded cast

Không có idiom phù hợp