Bản dịch của từ Stell trong tiếng Việt
Stell
Verb
Stell (Verb)
stˈɛl
stˈɛl
Ví dụ
The community stelled a new monument in the town square.
Cộng đồng đã đặt một tượng mới ở quảng trường thị trấn.
They stelled the signpost to guide visitors to the event.
Họ đã đặt biển chỉ dẫn để hướng dẫn khách tham dự sự kiện.
02
(chuyển tiếp, lỗi thời) để miêu tả; khoanh vùng; trưng bày.
(transitive, obsolete) to portray; delineate; display.
Ví dụ
She stelled the nobleman's portrait in the grand hall.
Cô ấy vẽ chân dung của người quý tộc trong phòng lớn.
The artist stelled scenes of lavish banquets for the exhibition.
Họa sĩ vẽ các cảnh tiệc lớn cho triển lãm.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Stell
Không có idiom phù hợp