Bản dịch của từ Strawberry hemangioma trong tiếng Việt

Strawberry hemangioma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strawberry hemangioma(Noun)

stɹˈɔbˌɛɹi hɨmˈændʒiəm
stɹˈɔbˌɛɹi hɨmˈændʒiəm
01

Thường không cần điều trị, nhưng trong một số trường hợp có thể cần phải phẫu thuật cắt bỏ nếu nó ảnh hưởng đến thị lực hoặc các chức năng của cơ thể khác.

Often requires no treatment, but in some cases may need to be surgically removed if it interferes with vision or other bodily functions.

Ví dụ
02

Một loại dấu hiệu huyết mạch bẩm sinh có thể phát triển nhanh chóng và sau đó dần dần phai màu theo thời gian.

A type of vascular birthmark that may grow rapidly and then gradually fade away over time.

Ví dụ
03

Một khối u lành tính bao gồm một khối máu mạch, thường xuất hiện như một vết đỏ, nhô cao trên da, thường gặp ở trẻ sơ sinh.

A benign tumor consisting of a mass of blood vessels, often appearing as a red, raised mark on the skin, typically found in infants.

Ví dụ