Bản dịch của từ Suburbanity trong tiếng Việt

Suburbanity

Noun [U/C]

Suburbanity (Noun)

sˈəbɝbənɨti
sˈəbɝbənɨti
01

Những phẩm chất, đặc điểm và (đôi khi) những thứ gắn liền với cuộc sống ở vùng ngoại ô; một ví dụ hoặc ví dụ về điều này ngoài ra: thực tế hoặc điều kiện sống ở ngoại ô. thường xuyên mất giá, đặc biệt ám chỉ sự tầm thường buồn tẻ và thiếu tinh tế của cư dân ngoại ô.

The qualities, characteristics, and (occasionally) things associated with life in the suburbs; an instance or example of this. also: the fact or condition of being suburban. frequently depreciative, especially implying a dull ordinariness and lack of sophistication among suburban residents.

Ví dụ

Suburbanity often carries a connotation of dullness and lack of sophistication.

Sự nông thôn thường mang theo sự chán chường và thiếu tinh tế.

The suburbanity of the neighborhood was evident in its uniformity and quietness.

Sự nông thôn của khu phố rõ ràng qua sự đồng nhất và yên bình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Suburbanity

Không có idiom phù hợp