Bản dịch của từ Suction trong tiếng Việt

Suction

Noun [U/C] Verb

Suction (Noun)

sˈʌkʃn̩
sˈʌkʃn̩
01

Việc tạo ra chân không một phần bằng cách loại bỏ không khí để ép chất lỏng vào một khoảng trống hoặc tạo ra sự bám dính.

The production of a partial vacuum by the removal of air in order to force fluid into a vacant space or procure adhesion.

Ví dụ

The social worker used suction to clean up the spill.

Người làm công việc xã hội đã sử dụng sự hút để dọn dẹp vụ tràn.

The hospital relied on suction for medical procedures.

Bệnh viện phải dựa vào sự hút cho các thủ tục y tế.

The social event featured a demonstration of suction devices.

Sự kiện xã hội có màn trình diễn của các thiết bị hút.

Dạng danh từ của Suction (Noun)

SingularPlural

Suction

Suctions

Suction (Verb)

sˈʌkʃn̩
sˈʌkʃn̩
01

Loại bỏ (thứ gì đó) bằng lực hút.

Remove (something) using suction.

Ví dụ

The nurse suctioned the patient's airway to clear the mucus.

Y tá hút sạch đường hô hấp của bệnh nhân để làm sạch nhầy.

The vacuum cleaner suctioned up all the dirt from the carpet.

Máy hút bụi hút sạch tất cả bụi trên thảm.

The dentist used suction to remove excess saliva during the procedure.

Nha sĩ sử dụng hút để loại bỏ nước bọt dư thừa trong quá trình.

Dạng động từ của Suction (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Suction

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Suctioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Suctioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Suctions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Suctioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Suction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Suction

Không có idiom phù hợp