Bản dịch của từ Summon up trong tiếng Việt
Summon up

Summon up (Verb)
We can summon up volunteers for the community clean-up event next week.
Chúng ta có thể triệu tập tình nguyện viên cho sự kiện dọn dẹp cộng đồng tuần sau.
She cannot summon up enough courage to speak at the meeting.
Cô ấy không thể triệu tập đủ can đảm để phát biểu tại cuộc họp.
Can you summon up support for the local charity fundraiser this Saturday?
Bạn có thể triệu tập sự hỗ trợ cho buổi gây quỹ từ thiện địa phương vào thứ Bảy này không?
Many people summon up courage to speak at social events.
Nhiều người triệu hồi sự can đảm để nói tại các sự kiện xã hội.
She did not summon up the strength to join the discussion.
Cô ấy đã không triệu hồi sức mạnh để tham gia thảo luận.
Can you summon up your friends for the community meeting?
Bạn có thể triệu hồi bạn bè của mình cho cuộc họp cộng đồng không?
She can summon up courage to speak in public effectively.
Cô ấy có thể triệu hồi sự can đảm để nói trước công chúng hiệu quả.
He cannot summon up enough empathy during the discussion.
Anh ấy không thể triệu hồi đủ sự đồng cảm trong cuộc thảo luận.
Can you summon up the energy to join the social event?
Bạn có thể triệu hồi năng lượng để tham gia sự kiện xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp