Bản dịch của từ Supertwisted trong tiếng Việt

Supertwisted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supertwisted (Adjective)

sˈupɚtwˌaɪsts
sˈupɚtwˌaɪsts
01

Có một siêu xoắn. sử dụng sau này: (hóa sinh) chỉ dna có cấu trúc siêu xoắn.

Having a supertwist in later use biochemistry designating dna which has a superhelical structure.

Ví dụ

The supertwisted DNA structure helps in gene expression regulation.

Cấu trúc DNA siêu xoắn giúp điều chỉnh sự biểu hiện gen.

Supertwisted DNA does not always lead to successful protein synthesis.

DNA siêu xoắn không phải lúc nào cũng dẫn đến tổng hợp protein thành công.

Is supertwisted DNA important for social behavior studies?

DNA siêu xoắn có quan trọng cho các nghiên cứu hành vi xã hội không?

02

Thiết bị điện tử. đầy đủ hơn "chủ đề siêu xoắn". của màn hình tinh thể lỏng: làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực truyền qua màn hình một góc hơn 90 độ (thường là từ 180 đến 270 độ).

Electronics more fully supertwisted nematic of a liquid crystal display that rotates the plane of polarized light passing through the display by more than 90 degrees typically by between 180 and 270 degrees.

Ví dụ

The new supertwisted LCD displays improved color accuracy for social media posts.

Các màn hình LCD siêu xoắn mới cải thiện độ chính xác màu cho bài đăng mạng xã hội.

Many users do not prefer supertwisted displays due to their cost.

Nhiều người dùng không thích màn hình siêu xoắn vì chi phí cao.

Are supertwisted displays better for viewing social content at angles?

Màn hình siêu xoắn có tốt hơn cho việc xem nội dung xã hội ở góc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/supertwisted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supertwisted

Không có idiom phù hợp