Bản dịch của từ Swear down trong tiếng Việt
Swear down

Swear down (Verb)
Để hứa hay cam kết nói sự thật.
To make a promise or commitment to tell the truth.
I swear down that I will always support my friends.
Tôi thề rằng tôi sẽ luôn ủng hộ bạn bè của mình.
She doesn't swear down about her plans for the weekend.
Cô ấy không thề về kế hoạch của mình cho cuối tuần.
Do you swear down that you will join the event?
Bạn có thề rằng bạn sẽ tham gia sự kiện không?
Để khẳng định mạnh mẽ hoặc nhấn mạnh.
To assert strongly or insist emphatically.
I swear down that social media impacts our communication skills.
Tôi thề rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp của chúng ta.
She doesn't swear down about her experiences on social platforms.
Cô ấy không thề về những trải nghiệm của mình trên các nền tảng xã hội.
Do you swear down that you saw the viral video yesterday?
Bạn có thề rằng bạn đã xem video lan truyền hôm qua không?
Swear down (Idiom)
I swear down, Sarah really won the contest last week.
Tôi thề, Sarah thực sự đã chiến thắng cuộc thi tuần trước.
I don't swear down about things I don't believe.
Tôi không thề về những điều tôi không tin.
Did you swear down that you saw John at the party?
Bạn có thề rằng bạn đã thấy John ở bữa tiệc không?
Để hứa hoặc xác nhận điều gì đó với sự quyết đoán.
To promise or affirm something with conviction.
I swear down, social media helps connect people worldwide.
Tôi thề rằng, mạng xã hội giúp kết nối mọi người toàn cầu.
He doesn't swear down about the benefits of social gatherings.
Anh ấy không thề rằng về lợi ích của các buổi gặp mặt xã hội.
Do you swear down that this event will be successful?
Bạn có thề rằng sự kiện này sẽ thành công không?